| VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM | ||
| VIỆN KHẢO CỔ HỌC | ||
| Khảo cổ học | MỤC LỤC | |
| 6 số một năm - 4/2024 (249) | Trang | |
| TỔNG BIÊN TẬP Bùi Văn Hiếu BAN BIÊN TẬP Bùi Văn Liêm Nguyễn Gia Đối Nguyễn Ngọc Quý Thái Thị Ngọc Hân Thân Thị Hằng TRÌNH BÀY BÌA Thân Thị Hằng TÒA SOẠN Số 61 Phan Chu Trinh, Hà Nội Tel: 04. 39330732, Fax: 04. 39331607 Email: href="mailto:tapchikhaoco@gmail.com" tapchikhaoco@gmail.com |
NGUYỄN THỊ THÚY, LÂM THỊ MỸ DUNG VÀ PHILIP PIPER Đồ gốm địa điểm Thạch Lạc trong bối cảnh Hậu kỳ Đá sớm - Sơ kỳ Kim khí Bắc Trung Bộ |
3 |
| NGUYỄN THỊ HẢO, CÔNG THỊ DIỆP VÀ CAO THỊ THÚY BÌNH Bước đầu nghiên cứu thành phần khoáng vật trên một số mẫu gốm Tiền Đông Sơn ở Thanh Hóa bằng phương pháp phân tích thạch học lát mỏng |
21 | |
| THÂN THỊ HẰNG Về bộ sưu tập thạp đồng Đông Sơn tại Bảo tàng Ninh Bình |
30 | |
| ĐINH THỊ THANH NGA Khảo sát đảo Ngọc Vừng, Ba Mùn và Cô Tô (Quảng Ninh) năm 2024 |
41 | |
| BÙI VĂN SƠN Gốm men ngọc thời Nguyên trên tàu đắm Bình Châu tại Bảo tàng Quảng Ngãi |
48 | |
| NGUYỄN THỊ THANH HIẾU, THÂN VĂN TIỆP VÀ NGUYỄN QUYẾT CHIẾN Nghiên cứu gốm sứ thời Lê sơ ở Bảo tàng tỉnh Bắc Giang |
64 | |
| LÊ NGỌC HÂN, NGUYỄN THỊ THANH DỊU VÀ NGUYỄN HÀ AN Đồ gốm men thế kỷ XV - XVIII tại Bảo tàng Nghệ An |
73 | |
| MAI THÙY LINH Tháp thời Lê Trịnh chùa Trăm Gian (Hà Nội) |
85 | |
| LÊ CẢNH LAM, NGUYỄN QUANG MIÊN, LÊ HẢI ĐĂNG VÀ ĐÀO PHI LONG Kết quả phân tích thành phần hợp kim tiền đồng thời Đinh-Tiền Lê, thời Lý (từ năm 970 đến năm 1225) |
96 | |
| VIETNAM ACADEMY OF SOCIAL SCIENCES | ||
| INSTITUTE OF ARCHAEOLOGY | ||
| Archaeology | CONTENTS | |
| 6 Editions p.a - 4/2024 (250) | Page | |
| EDITOR-IN-CHIEF Bùi Văn Hiếu BOARD OF EDITORS Bùi Văn Liêm Nguyễn Gia Đối Nguyễn Ngọc Quý Thái Thị Ngọc Hân Thân Thị Hằng COVER PRESENTATION Thân Thị Hằng EDITORIAL BOARD 61 Phan Chu Trinh, Hà Nội Tel: 04. 39330732, Fax: 04. 39331607 Email: tapchikhaoco@gmail.com |
NGUYỄN THỊ THÚY, LÂM THỊ MỸ DUNG AND PHILIP PIPER Thạch Lạc pottery in the late Neo-Early metal age context of North central of Vietnam |
3 |
| NGUYỄN THỊ HẢO, CÔNG THỊ DIỆP AND CAO THỊ THÚY BÌNH Initial research on mineral composition on some pre-Đông Sơn ceramic samples in Thanh Hóa province using thin section petrographic analysis method |
21 | |
| THÂN THỊ HẰNG The collection of Đông Sơn bronze jar in the Ninh Bình Museum |
30 | |
| ĐINH THỊ THANH NGA Surveys in Ngọc Vừng, Ba Mùn and Cô Tô islands (Quảng Ninh) in 2024 |
42 | |
| BÙI VĂN SƠN Yuan dynasty porcelains of Bình Châu wreck in the Quảng Ngãi Museum |
53 | |
| NGUYỄN THỊ THANH HIẾU, THÂN VĂN TIỆP AND NGUYỄN QUYẾT CHIẾN The Lê sơ period’s porcelains in the Bắc Giang Museum |
68 | |
| LÊ NGỌC HÂN, NGUYỄN THỊ THANH DỊU AND NGUYỄN HÀ AN 15th-18th centuries porcelains at the Nghệ An Museum |
76 | |
| MAI THÙY LINH Lê Trịnh period’s stupas in the Trăm Gian pagoda (Hà Nội) |
86 | |
| LÊ CẢNH LAM, NGUYỄN QUANG MIÊN, LÊ HẢI ĐĂNG AND ĐÀO PHI LONG The bronze alloy composition analysis results of coins of Đinh - Lê, Lý dynasties (from 970 to 1225) |
96 | |
| VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM | ||
| VIỆN KHẢO CỔ HỌC | ||
| Khảo cổ học | MỤC LỤC | |
| 6 số một năm - 3/2024 (249) | Trang | |
| TỔNG BIÊN TẬP Bùi Văn Liêm BAN BIÊN TẬP Nguyễn Gia Đối Nguyễn Ngọc Quý Thái Thị Ngọc Hân Thân Thị Hằng TRÌNH BÀY BÌA Thân Thị Hằng TÒA SOẠN Số 61 Phan Chu Trinh, Hà Nội Tel: 04. 39330732, Fax: 04. 39331607 Email: href="mailto:tapchikhaoco@gmail.com" tapchikhaoco@gmail.com |
LÊ HẢI ĐĂNG Khảo cổ học Tiền sử thượng du sông Đà: Tư liệu và nhận thức |
3 |
| NGUYỄN QUỐC MẠNH Phức hệ văn hóa Tiền sử muộn ở đồng bằng Nam Bộ và sự hình thành văn hóa Óc Eo |
13 | |
| NGUYỄN VĂN ANH, ĐINH THỊ THÙY HIÊN VÀ KIỀU ĐINH SƠN Đền Xã Tắc, Móng Cái (Quảng Ninh) |
30 | |
| NGÔ THỊ NHUNG Nghiên cứu đồ gốm thế kỷ I - III tại Bảo tàng tỉnh Quảng Ninh |
40 | |
| BÙI VĂN HIẾU Về di tích di vật liên quan đến thương mại quốc tế thế kỷ VII - X ở Hội An (Quảng Nam) |
55 | |
| ĐINH THỊ THANH NGA, TRẦN THỊ THÙY CHI Tiềm năng nghiên cứu Khảo cổ học biển ở huyện Tiên Yên và Đầm Hà (Quảng Ninh) |
68 | |
| BÙI VĂN HÙNG Bến Cổng Chào với thương cảng Vân Đồn trên đảo Quan Lạn qua tư liệu điều tra khảo cổ năm 2020 |
79 | |
| ĐẶNG VĂN THẮNG Hai Kinh đô và hai núi thiêng của nước Phù Nam |
90 | |
| Vĩnh biệt ông Nguyễn Văn Cự | 100 | |
| VIETNAM ACADEMY OF SOCIAL SCIENCES | ||
| INSTITUTE OF ARCHAEOLOGY | ||
| Archaeology | CONTENTS | |
| 6 Editions p.a - 3/2024 (249) | Page | |
| EDITOR-IN-CHIEF Bùi Văn Liêm BOARD OF EDITORS Nguyễn Gia Đối Nguyễn Ngọc Quý Thái Thị Ngọc Hân Thân Thị Hằng COVER PRESENTATION Thân Thị Hằng EDITORIAL BOARD 61 Phan Chu Trinh, Hà Nội Tel: 04. 39330732, Fax: 04. 39331607 Email: tapchikhaoco@gmail.com |
LÊ HẢI ĐĂNG Prehistoric archaeology of upper - Đà river: Data and perceptions |
3 |
| NGUYỄN QUỐC MẠNH The late-Prehistoric culture complex in Southern Vietnam and the formation of Óc Eo culture |
13 | |
| NGUYỄN VĂN ANH, ĐINH THỊ THÙY HIÊN AND KIỀU ĐINH SƠN Xã Tắc temple, Móng Cái (Quảng Ninh) |
30 | |
| NGÔ THỊ NHUNG Research on 1st - 3rd century ceramics at Quảng Ninh provincial Museum |
40 | |
| BÙI VĂN HIẾU Archegological sites and artifacts related to international trade in the 7th - 10th centuries in Hội An (Quảng Nam) |
55 | |
| ĐINH THỊ THANH NGA, TRẦN THỊ THÙY CHI Potential for marine archaeological research at Tiên Yên and Đầm Hà districts (Quảng Ninh) |
68 | |
| BÙI VĂN HÙNG Cổng Chào wharf to Vân Đồn trade port on Quan Lạn island from 2020 archaeological data |
79 | |
| ĐẶNG VĂN THẮNG Two capitals and two sacred mountions of the country of Funan |
90 | |
| Parting forever Mr. Nguyễn Văn Cự | 100 | |
MỤC LỤC TẠP CHÍ KHẢO CỔ HỌC NĂM 2024
I. HỌ VÀ TÊN TÁC GIẢ XẾP THEO A, B, C
1. BÙI VĂN HIẾU 2024. Di tích, di vật Khảo cổ dưới nước thế kỷ VII - IX ở tỉnh Quảng Ngãi (Underwater Archaeological artifacts from 7th - 9th centuries in Quảng Ngãi province) //Khảo cổ học, số 1: 78-91
2. BÙI VĂN HIẾU Về di tích di vật liên quan đến thương mại quốc tế thế kỷ VII - X ở Hội An (Quảng Nam) (Archegological sites and artifacts related to international trade in the 7th - 10th centuries in Hội An (Quảng Nam) //Khảo cổ học, số 3: 55-67
3. BÙI VĂN HÙNG 2024. Bến Cổng Chào với thương cảng Vân Đồn trên đảo Quan Lạn qua tư liệu điều tra khảo cổ năm 2020 (Cổng Chào wharf to Vân Đồn trade port on Quan Lạn island from 2020 archaeological data) //Khảo cổ học, số 3: 79-89
4. BÙI VĂN HÙNG 2024. Khai quật di tích hang Mẹ Mòn (Nghệ An) năm 2019 (Excavation of Mẹ Mòn cave site (Nghệ An) in 2019) )//Khảo cổ học, số 1: 28-41
5. BÙI VĂN SƠN 2024. Gốm men ngọc thời Nguyên trên tàu đắm Bình Châu tại Bảo tàng Quảng Ngãi (Yuan dynasty porcelains of Bình Châu wreck in the Quảng Ngãi Museum) //Khảo cổ học, số 4: 48-63
6. CAO THU NGA 2024. Di tích kiến trúc tôn giáo tín ngưỡng ở huyện đảo Lý Sơn (Quảng Ngãi): Tiếp cận từ Khảo cổ học kiến trúc (Religious architectural relics in Lý Sơn island (Quảng Ngãi): Approaches from architectural archaeology) //Khảo cổ học, số 5: 62-80
7. ĐẶNG HỒNG SƠN, HOÀNG VĂN KHOÁN VÀ NGUYỄN VĂN ANH 2024. Bảo tồn và phát huy giá trị di sản chùa tháp thời Lý: Hiện trạng và giải pháp (Preservation and valorization of the heritage value of Lý-period pagodas and towers: Current status and solutions) )//Khảo cổ học, số 1: 42-63
8. ĐẶNG VĂN THẮNG 2024. Hai Kinh đô và hai núi thiêng của nước Phù Nam (Two capitals and two sacred mountions of the country of Funan) //Khảo cổ học, số 3: 90-100
9. ĐINH THỊ THANH NGA 2024. Khảo sát đảo Ngọc Vừng, Ba Mùn và Cô Tô (Quảng Ninh) năm 2024 (Surveys in Ngọc Vừng, Ba Mùn and Cô Tô islands (Quảng Ninh) in 2024) //Khảo cổ học, số 4: 41-47
10. ĐINH THỊ THANH NGA, TRẦN THỊ THÙY CHI 2024. Tiềm năng nghiên cứu Khảo cổ học biển ở huyện Tiên Yên và Đầm Hà (Quảng Ninh) (Potential for marine archaeological research at Tiên Yên and Đầm Hà districts (Quảng Ninh) //Khảo cổ học, số 3: 68-78
11. ĐỖ XUÂN TRUNG, ĐỖ THÀNH LONG 2024. Bộ kim phẩm tại di tích đền Nghè: Xuất xứ và giá trị (Golden artifacts at Nghè temple: Origin and value) //Khảo cổ học, số 5: 90-100
12. HOÀNG NHƯ KHOA, LÊ ĐÌNH PHỤNG 2024. Khai quật phế tích tháp Xuân Mỹ xã Phước Hiệp, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định (Excavation results of ruined Xuân Mỹ tower at Phước Hiệp commune, Tuy Phước district, Bình Định province) //Khảo cổ học, số 2: 87-100
13. HOÀNG THÚY QUỲNH 2024. Nghiên cứu kỹ thuật nung gốm văn hóa Sa Huỳnh: Tiếp cận từ đa phương pháp (Research on pottery firing techniques of Sa Huỳnh culture: A multi-method approach) //Khảo cổ học, số 6: 45-53
14. LÊ CẢNH LAM, NGUYỄN QUANG MIÊN, LÊ HẢI ĐĂNG VÀ ĐÀO PHI LONG 2024. Kết quả phân tích thành phần hợp kim tiền đồng thời Đinh-Tiền Lê, thời Lý (từ năm 970 đến năm 1225) (The bronze alloy composition analysis results of coins of Đinh - Lê, Lý dynasties (from 970 to 1225) //Khảo cổ học, số 4: 96-100
15. LÊ HẢI ĐĂNG 2024. Khảo cổ học Tiền sử thượng du sông Đà: Tư liệu và nhận thức (Prehistoric archaeology of upper - Đà river: Data and perceptions) //Khảo cổ học, số 3: 3-12
16. LÊ NGỌC HÂN, NGUYỄN THỊ THANH DỊU VÀ NGUYỄN HÀ AN 2024. Đồ gốm men thế kỷ XV - XVIII tại Bảo tàng Nghệ An (15th-18th centuries porcelains at the Nghệ An Museum) //Khảo cổ học, số 4: 73-84
17. LƯU VĂN PHÚ, NGUYỄN TRƯỜNG ĐÔNG VÀ TRẦN THỊ THÙY CHI 2024. Đặc trưng công cụ và mối tương quan giữa hiện vật đá hang Đán và Nà Chảo trong thời Tiền sử tỉnh Hà Giang (Tools characteristics and relationships between stone artifacts of dan cum and na chao caves in Hà Giang prehistory) //Khảo cổ học, số 6: 20-44
18. MAI THÙY LINH 2024. Tháp thời Lê Trịnh chùa Trăm Gian (Hà Nội) (Lê Trịnh period’s stupas in the Trăm Gian pagoda (Hà Nội)) //Khảo cổ học, số 4: 85-95
19. NGÔ THỊ NHUNG Nghiên cứu đồ gốm thế kỷ I - III tại Bảo tàng tỉnh Quảng Ninh (Research on 1st - 3rd century ceramics at Quảng Ninh provincial Museum) //Khảo cổ học, số 3: 40-54
20. NGUYỄN ĐÌNH CHIẾN 2024. Về hai tượng nhân gốm thời Mạc Đặng Huyền Thông và Đặng Thiện Sỹ (Two potters in Mạc dynasty: ặng Huyền Thông and Đặng Thiện Sỹ) //Khảo cổ học, số 6: 75-81
21. NGUYỄN KHẮC XUÂN THI 2024. Nghiên cứu kỹ thuật và mối giao lưu văn hóa Đông Tây qua sưu tập nhẫn vàng trang sức Óc Eo tại Bảo tàng Lịch sử thành phố Hồ Chí Minh (Óc Eo gold rings at the History Museum in Hồ Chí Minh city: A study of technical features and East-West cultural exchanges) //Khảo cổ học, số 5: 18-39
22. NGUYỄN KHÁNH TRUNG KIÊN, YAMAGATA MARIKO VÀ KUBO SUMIKO 2024. Niên đại khu di tích Óc Eo-Ba Thê qua các kết quả phân tích bằng phương pháp vật lý hạt nhân (Chronology of Óc Eo-Ba Thê archaeological site through analytical results using nuclear physics methods) //Khảo cổ học, số 6: 54-65
23. NGUYỄN NGỌC QUÝ, NGUYỄN VĂN MẠNH, NGUYỄN THƠ ĐÌNH VÀ NGUYỄN XUÂN TRƯỜNG 2024. Nhận diện Cấm thành Hoa Lư ở thế kỷ X qua kết quả khai quật năm 2022 (Identification of Hoa Lư forbidden-citadel of the tenth century from the excavation results of 2022) //Khảo cổ học, số 2: 28-37
24. NGUYỄN NGỌC QUÝ, NGUYỄN VĂN MẠNH, NGUYỄN THƠ ĐÌNH, NGUYỄN CAO TẤN, BÙI VIỆT THẮNG, BÙI QUANG NINH, PHẠM SINH KHÁNH, NGUYỄN THỊ VÂN VÀ PHẠM TUẤN LUÂN 2024. Hành cung Vũ Lâm thời Trần: Nhận thức mới từ kết quả nghiên cứu khảo cổ học từ năm 2022-2023 (Vũ Lâm palace in Trần dynasty: New understandings from results of archaelogical research in 2022 - 2023) //Khảo cổ học, số 6: 66-74
25. NGUYỄN QUANG MIÊN, LÊ CẢNH LAM VÀ CHÂU ANH TUẤN 2024. Tìm hiểu về gỗ ngọc am trong khảo cổ học (Agarwood in archegology) //Khảo cổ học, số 6: 83-95
26. NGUYỄN QUỐC HÙNG 2024. Khái lược về Khảo cổ học công nghiệp (Overview of industrial Archeology) )//Khảo cổ học, số 1: 92-100.
27. NGUYỄN QUỐC MẠNH 2024. Phức hệ văn hóa Tiền sử muộn ở đồng bằng Nam Bộ và sự hình thành văn hóa Óc Eo (The late-Prehistoric culture complex in Southern Vietnam and the formation of Óc Eo culture) //Khảo cổ học, số 3: 13-29
28. NGUYỄN THỊ HẢO, CÔNG THỊ DIỆP VÀ CAO THỊ THÚY BÌNH 2024. Bước đầu nghiên cứu thành phần khoáng vật trên một số mẫu gốm Tiền Đông Sơn ở Thanh Hóa bằng phương pháp phân tích thạch học lát mỏng (Initial research on mineral composition on some pre-Đông Sơn ceramic samples in Thanh Hóa province using thin section petrographic analysis method) //Khảo cổ học, số 4: 21-29
29. NGUYỄN THỊ HẬU 2024. Văn hóa Nam Bộ nhìn từ các nến văn hóa Khảo cổ học (Southern culture seen from archaeological cultures) //Khảo cổ học, số 5: 81-89
30. NGUYỄN THỊ THANH HIẾU, THÂN VĂN TIỆP VÀ NGUYỄN QUYẾT CHIẾN 2024. Nghiên cứu gốm sứ thời Lê sơ ở Bảo tàng tỉnh Bắc Giang (The Lê sơ period’s porcelains in the Bắc Giang Museum) //Khảo cổ học, số 4: 64-72
31. NGUYỄN THỊ THÚY, LÂM THỊ MỸ DUNG VÀ PHILIP PIPER 2024. Đồ gốm địa điểm Thạch Lạc trong bối cảnh Hậu kỳ Đá sớm - Sơ kỳ Kim khí Bắc Trung Bộ (Thạch Lạc pottery in the late Neo-Early metal age context of North central of Vietnam) //Khảo cổ học, số 4: 3-20
32. NGUYỄN THỊ TÚ ANH, NGUYỄN HOÀNG BÁCH LINH 2024. Khuôn đúc và kỹ thuật đúc trang sức trong văn hóa Óc Eo (Stone molds and jewelry casting methods in Óc Eo culture) //Khảo cổ học, số 5: 40-53
33. NGUYỄN TRƯỜNG ĐÔNG 2024. Khảo cổ học Tiền - sơ sử ở hai huyện Hoàng Su Phì và Xín Mần (Hà Giang) (Pre-protohistorical Archaeology of two districts Hoàng Su Phì and Xín Mần (Hà Giang)(Pre-protohistorical Archaeology of two districts Hoàng Su Phì and Xín Mần (Hà Giang) //Khảo cổ học, số 2: 3-16
34. NGUYỄN VĂN ANH, ĐINH THỊ THÙY HIÊN VÀ KIỀU ĐINH SƠN 2024. Đền Xã Tắc, Móng Cái (Quảng Ninh) (Xã Tắc temple, Móng Cái (Quảng Ninh)) //Khảo cổ học, số 3: 30-39
35. NGUYỄN VĂN KIM 2024. Giá trị biểu tượng của lá đề trang trí phượng hoàng phát hiện tại Hoàng thành Thăng Long (Symbolic value of phoenix decorative bodhi leaf found at Thăng Long imperial Citadel) //Khảo cổ học, số 5: 54-61
36. NGUYỄN VĂN KIM 2024. Thềm bậc rồng điện Kính Thiên di sản lịch sử và giá trị văn hóa (Dragon-shaped banister of Kính Thiên palace historical heritage and cultural values)//Khảo cổ học, số 1: 3-12.
37. NGUYỄN VĂN QUẢNG, LÊ MINH HƯNG, NGUYỄN TRUNG KIÊN VÀ NGUYỄN VĂN QUÝ 2024. Phật giáo ở Quảng Bình, Quảng Trị và Thừa Thiên Huế thời kỳ Champa qua tư liệu khảo cổ học (Buddhism in Quảng Bình, Quảng Trị and Thừa Thiên Huế regions in the champa period from archaeological data) //Khảo cổ học, số 2: 73-86
38. PHẠM THANH SƠN, NGUYỄN ANH TUẤN, NGUYỄN XUÂN KHANG, PHẠM TUẤN LÂM VÀ LÊ THỊ VÂN TRANG 2024. Loại hình hiện vật đá di tích Hòa Bình cuối Pleistocene: Trường hợp Mái đá Thung Lau (Tam Điệp, Ninh Bình) (Late Pleistocene stone artifacts from Hòa Bình site: in case of the Thung Lau rockshelter (Tam Điệp, Ninh Bình) )//Khảo cổ học, số 1: 13-27
39. PHẠM THANH SƠN, NGUYỄN THỊ MAI HƯƠNG, NGUYỄN THƠ ĐÌNH, NGUYỄN ANH TUẤN, NGUYỄN GIA ĐỐI, BEN MARWICK, LƯU THỊ PHƯƠNG LAN VÀ HOÀNG THÚY QUỲNH 2024. Kỹ nghệ mảnh hậu kỳ Đá cũ Việt Nam: Nghiên cứu trường hợp mái đá Ngườm (Late paleolithic flake industry in Vietnam: Case study of Ngườm rock shelter) //Khảo cổ học, số 6: 3-28
40. PHẠM VĂN TRIỆU, PHẠM LÊ HUY 2024. Kiến trúc trục xoay thời Lý tại 36 Điện Biên Phủ trong bối cảnh kiến trúc Đông Á và giải mã các kiến trúc trục xoay phát hiện tại Hoàng thành Thăng Long (Rotary-axis architecture at 36 Điện Biên Phủ in East-Asian architectural context and decipherment of those discovered at Thăng Long imperial citadrel) //Khảo cổ học, số 2: 52-72
41. THÂN THỊ HẰNG 2024. Về bộ sưu tập thạp đồng Đông Sơn tại Bảo tàng Ninh Bình (The collection of Đông Sơn bronze jar in the Ninh Bình Museum) //Khảo cổ học, số 4: 30-40
42. THÂN VĂN TIỆP 2024. Khai quật di tích chùa Hồ Bấc xã Nghĩa Phương, huyện Lục Nam (Bắc Giang) năm 2022 (Excavation at Hồ Bấc pagoda site at Nghĩa Phương commune, Lục Nam district (Bắc Giang) in 2022))//Khảo cổ học, số 1: 64-77
43. TRẦN ANH DŨNG 2024. Phân kỳ đồ sứ thời Lý - Trần tại địa điểm 36 Điện Biên Phủ Hà Nội qua nghiên cứu dấu vết kỹ thuật (Technical traces - divegence approach to porcelain of Lý, Trần period at 36 Điện Biên Phủ, Hà Nội) //Khảo cổ học, số 2: 38-51
44. TRÌNH NĂNG CHUNG 2024. Mối quan hệ văn hóa thời Tiền-Sơ sử giữa vùng duyên hải Đông Bắc Việt Nam và Nam Trung Quốc (Prehistoric cultural relationships between the Northeast coast of Vietnam and South China) //Khảo cổ học, số 5: 3-17
45. VŨ TIẾN ĐỨC 2024. Kết quả thăm dò di tích Quảng Hà (Đắk Nông) năm 2020 (Survey results of Quảng Hà site, Đắk Nông province in 2020) //Khảo cổ học, số 2: 17-27
II. Phân loại các vấn đề
1. Khảo cổ học liên ngành (Inter-disciplinary Archaeology): 6, 25, 26,29
2. Thời đại Đá (Stone Age): 15,17,33,38,39,44,
3. Thời đại Kim khí (Metal Age): 4,13,28,31,41,45
4. Khảo cổ học Lịch sử (Historical Archaeology):
4.1. Kinh thành cổ (Ancient capital): 23,24
4.2. Đồ gốm (Ceramics): 5, 19,20,30,43
4.3. Kiến trúc (Architecture): 34,35,36,40
4.4. Chùa (Pagoda): 7, 18,42,11
4.5. Champa - Óc: 8, 12, 21,22,27,32,37
5. Khảo cổ học Dưới nước (Underwater Archaeological): 1, 2, 3,9,10
I. HỌ VÀ TÊN TÁC GIẢ XẾP THEO A, B, C
1. BÙI VĂN HIẾU 2024. Di tích, di vật Khảo cổ dưới nước thế kỷ VII - IX ở tỉnh Quảng Ngãi (Underwater Archaeological artifacts from 7th - 9th centuries in Quảng Ngãi province) //Khảo cổ học, số 1: 78-91
2. BÙI VĂN HIẾU Về di tích di vật liên quan đến thương mại quốc tế thế kỷ VII - X ở Hội An (Quảng Nam) (Archegological sites and artifacts related to international trade in the 7th - 10th centuries in Hội An (Quảng Nam) //Khảo cổ học, số 3: 55-67
3. BÙI VĂN HÙNG 2024. Bến Cổng Chào với thương cảng Vân Đồn trên đảo Quan Lạn qua tư liệu điều tra khảo cổ năm 2020 (Cổng Chào wharf to Vân Đồn trade port on Quan Lạn island from 2020 archaeological data) //Khảo cổ học, số 3: 79-89
4. BÙI VĂN HÙNG 2024. Khai quật di tích hang Mẹ Mòn (Nghệ An) năm 2019 (Excavation of Mẹ Mòn cave site (Nghệ An) in 2019) )//Khảo cổ học, số 1: 28-41
5. BÙI VĂN SƠN 2024. Gốm men ngọc thời Nguyên trên tàu đắm Bình Châu tại Bảo tàng Quảng Ngãi (Yuan dynasty porcelains of Bình Châu wreck in the Quảng Ngãi Museum) //Khảo cổ học, số 4: 48-63
6. CAO THU NGA 2024. Di tích kiến trúc tôn giáo tín ngưỡng ở huyện đảo Lý Sơn (Quảng Ngãi): Tiếp cận từ Khảo cổ học kiến trúc (Religious architectural relics in Lý Sơn island (Quảng Ngãi): Approaches from architectural archaeology) //Khảo cổ học, số 5: 62-80
7. ĐẶNG HỒNG SƠN, HOÀNG VĂN KHOÁN VÀ NGUYỄN VĂN ANH 2024. Bảo tồn và phát huy giá trị di sản chùa tháp thời Lý: Hiện trạng và giải pháp (Preservation and valorization of the heritage value of Lý-period pagodas and towers: Current status and solutions) )//Khảo cổ học, số 1: 42-63
8. ĐẶNG VĂN THẮNG 2024. Hai Kinh đô và hai núi thiêng của nước Phù Nam (Two capitals and two sacred mountions of the country of Funan) //Khảo cổ học, số 3: 90-100
9. ĐINH THỊ THANH NGA 2024. Khảo sát đảo Ngọc Vừng, Ba Mùn và Cô Tô (Quảng Ninh) năm 2024 (Surveys in Ngọc Vừng, Ba Mùn and Cô Tô islands (Quảng Ninh) in 2024) //Khảo cổ học, số 4: 41-47
10. ĐINH THỊ THANH NGA, TRẦN THỊ THÙY CHI 2024. Tiềm năng nghiên cứu Khảo cổ học biển ở huyện Tiên Yên và Đầm Hà (Quảng Ninh) (Potential for marine archaeological research at Tiên Yên and Đầm Hà districts (Quảng Ninh) //Khảo cổ học, số 3: 68-78
11. ĐỖ XUÂN TRUNG, ĐỖ THÀNH LONG 2024. Bộ kim phẩm tại di tích đền Nghè: Xuất xứ và giá trị (Golden artifacts at Nghè temple: Origin and value) //Khảo cổ học, số 5: 90-100
12. HOÀNG NHƯ KHOA, LÊ ĐÌNH PHỤNG 2024. Khai quật phế tích tháp Xuân Mỹ xã Phước Hiệp, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định (Excavation results of ruined Xuân Mỹ tower at Phước Hiệp commune, Tuy Phước district, Bình Định province) //Khảo cổ học, số 2: 87-100
13. HOÀNG THÚY QUỲNH 2024. Nghiên cứu kỹ thuật nung gốm văn hóa Sa Huỳnh: Tiếp cận từ đa phương pháp (Research on pottery firing techniques of Sa Huỳnh culture: A multi-method approach) //Khảo cổ học, số 6: 45-53
14. LÊ CẢNH LAM, NGUYỄN QUANG MIÊN, LÊ HẢI ĐĂNG VÀ ĐÀO PHI LONG 2024. Kết quả phân tích thành phần hợp kim tiền đồng thời Đinh-Tiền Lê, thời Lý (từ năm 970 đến năm 1225) (The bronze alloy composition analysis results of coins of Đinh - Lê, Lý dynasties (from 970 to 1225) //Khảo cổ học, số 4: 96-100
15. LÊ HẢI ĐĂNG 2024. Khảo cổ học Tiền sử thượng du sông Đà: Tư liệu và nhận thức (Prehistoric archaeology of upper - Đà river: Data and perceptions) //Khảo cổ học, số 3: 3-12
16. LÊ NGỌC HÂN, NGUYỄN THỊ THANH DỊU VÀ NGUYỄN HÀ AN 2024. Đồ gốm men thế kỷ XV - XVIII tại Bảo tàng Nghệ An (15th-18th centuries porcelains at the Nghệ An Museum) //Khảo cổ học, số 4: 73-84
17. LƯU VĂN PHÚ, NGUYỄN TRƯỜNG ĐÔNG VÀ TRẦN THỊ THÙY CHI 2024. Đặc trưng công cụ và mối tương quan giữa hiện vật đá hang Đán và Nà Chảo trong thời Tiền sử tỉnh Hà Giang (Tools characteristics and relationships between stone artifacts of dan cum and na chao caves in Hà Giang prehistory) //Khảo cổ học, số 6: 20-44
18. MAI THÙY LINH 2024. Tháp thời Lê Trịnh chùa Trăm Gian (Hà Nội) (Lê Trịnh period’s stupas in the Trăm Gian pagoda (Hà Nội)) //Khảo cổ học, số 4: 85-95
19. NGÔ THỊ NHUNG Nghiên cứu đồ gốm thế kỷ I - III tại Bảo tàng tỉnh Quảng Ninh (Research on 1st - 3rd century ceramics at Quảng Ninh provincial Museum) //Khảo cổ học, số 3: 40-54
20. NGUYỄN ĐÌNH CHIẾN 2024. Về hai tượng nhân gốm thời Mạc Đặng Huyền Thông và Đặng Thiện Sỹ (Two potters in Mạc dynasty: ặng Huyền Thông and Đặng Thiện Sỹ) //Khảo cổ học, số 6: 75-81
21. NGUYỄN KHẮC XUÂN THI 2024. Nghiên cứu kỹ thuật và mối giao lưu văn hóa Đông Tây qua sưu tập nhẫn vàng trang sức Óc Eo tại Bảo tàng Lịch sử thành phố Hồ Chí Minh (Óc Eo gold rings at the History Museum in Hồ Chí Minh city: A study of technical features and East-West cultural exchanges) //Khảo cổ học, số 5: 18-39
22. NGUYỄN KHÁNH TRUNG KIÊN, YAMAGATA MARIKO VÀ KUBO SUMIKO 2024. Niên đại khu di tích Óc Eo-Ba Thê qua các kết quả phân tích bằng phương pháp vật lý hạt nhân (Chronology of Óc Eo-Ba Thê archaeological site through analytical results using nuclear physics methods) //Khảo cổ học, số 6: 54-65
23. NGUYỄN NGỌC QUÝ, NGUYỄN VĂN MẠNH, NGUYỄN THƠ ĐÌNH VÀ NGUYỄN XUÂN TRƯỜNG 2024. Nhận diện Cấm thành Hoa Lư ở thế kỷ X qua kết quả khai quật năm 2022 (Identification of Hoa Lư forbidden-citadel of the tenth century from the excavation results of 2022) //Khảo cổ học, số 2: 28-37
24. NGUYỄN NGỌC QUÝ, NGUYỄN VĂN MẠNH, NGUYỄN THƠ ĐÌNH, NGUYỄN CAO TẤN, BÙI VIỆT THẮNG, BÙI QUANG NINH, PHẠM SINH KHÁNH, NGUYỄN THỊ VÂN VÀ PHẠM TUẤN LUÂN 2024. Hành cung Vũ Lâm thời Trần: Nhận thức mới từ kết quả nghiên cứu khảo cổ học từ năm 2022-2023 (Vũ Lâm palace in Trần dynasty: New understandings from results of archaelogical research in 2022 - 2023) //Khảo cổ học, số 6: 66-74
25. NGUYỄN QUANG MIÊN, LÊ CẢNH LAM VÀ CHÂU ANH TUẤN 2024. Tìm hiểu về gỗ ngọc am trong khảo cổ học (Agarwood in archegology) //Khảo cổ học, số 6: 83-95
26. NGUYỄN QUỐC HÙNG 2024. Khái lược về Khảo cổ học công nghiệp (Overview of industrial Archeology) )//Khảo cổ học, số 1: 92-100.
27. NGUYỄN QUỐC MẠNH 2024. Phức hệ văn hóa Tiền sử muộn ở đồng bằng Nam Bộ và sự hình thành văn hóa Óc Eo (The late-Prehistoric culture complex in Southern Vietnam and the formation of Óc Eo culture) //Khảo cổ học, số 3: 13-29
28. NGUYỄN THỊ HẢO, CÔNG THỊ DIỆP VÀ CAO THỊ THÚY BÌNH 2024. Bước đầu nghiên cứu thành phần khoáng vật trên một số mẫu gốm Tiền Đông Sơn ở Thanh Hóa bằng phương pháp phân tích thạch học lát mỏng (Initial research on mineral composition on some pre-Đông Sơn ceramic samples in Thanh Hóa province using thin section petrographic analysis method) //Khảo cổ học, số 4: 21-29
29. NGUYỄN THỊ HẬU 2024. Văn hóa Nam Bộ nhìn từ các nến văn hóa Khảo cổ học (Southern culture seen from archaeological cultures) //Khảo cổ học, số 5: 81-89
30. NGUYỄN THỊ THANH HIẾU, THÂN VĂN TIỆP VÀ NGUYỄN QUYẾT CHIẾN 2024. Nghiên cứu gốm sứ thời Lê sơ ở Bảo tàng tỉnh Bắc Giang (The Lê sơ period’s porcelains in the Bắc Giang Museum) //Khảo cổ học, số 4: 64-72
31. NGUYỄN THỊ THÚY, LÂM THỊ MỸ DUNG VÀ PHILIP PIPER 2024. Đồ gốm địa điểm Thạch Lạc trong bối cảnh Hậu kỳ Đá sớm - Sơ kỳ Kim khí Bắc Trung Bộ (Thạch Lạc pottery in the late Neo-Early metal age context of North central of Vietnam) //Khảo cổ học, số 4: 3-20
32. NGUYỄN THỊ TÚ ANH, NGUYỄN HOÀNG BÁCH LINH 2024. Khuôn đúc và kỹ thuật đúc trang sức trong văn hóa Óc Eo (Stone molds and jewelry casting methods in Óc Eo culture) //Khảo cổ học, số 5: 40-53
33. NGUYỄN TRƯỜNG ĐÔNG 2024. Khảo cổ học Tiền - sơ sử ở hai huyện Hoàng Su Phì và Xín Mần (Hà Giang) (Pre-protohistorical Archaeology of two districts Hoàng Su Phì and Xín Mần (Hà Giang)(Pre-protohistorical Archaeology of two districts Hoàng Su Phì and Xín Mần (Hà Giang) //Khảo cổ học, số 2: 3-16
34. NGUYỄN VĂN ANH, ĐINH THỊ THÙY HIÊN VÀ KIỀU ĐINH SƠN 2024. Đền Xã Tắc, Móng Cái (Quảng Ninh) (Xã Tắc temple, Móng Cái (Quảng Ninh)) //Khảo cổ học, số 3: 30-39
35. NGUYỄN VĂN KIM 2024. Giá trị biểu tượng của lá đề trang trí phượng hoàng phát hiện tại Hoàng thành Thăng Long (Symbolic value of phoenix decorative bodhi leaf found at Thăng Long imperial Citadel) //Khảo cổ học, số 5: 54-61
36. NGUYỄN VĂN KIM 2024. Thềm bậc rồng điện Kính Thiên di sản lịch sử và giá trị văn hóa (Dragon-shaped banister of Kính Thiên palace historical heritage and cultural values)//Khảo cổ học, số 1: 3-12.
37. NGUYỄN VĂN QUẢNG, LÊ MINH HƯNG, NGUYỄN TRUNG KIÊN VÀ NGUYỄN VĂN QUÝ 2024. Phật giáo ở Quảng Bình, Quảng Trị và Thừa Thiên Huế thời kỳ Champa qua tư liệu khảo cổ học (Buddhism in Quảng Bình, Quảng Trị and Thừa Thiên Huế regions in the champa period from archaeological data) //Khảo cổ học, số 2: 73-86
38. PHẠM THANH SƠN, NGUYỄN ANH TUẤN, NGUYỄN XUÂN KHANG, PHẠM TUẤN LÂM VÀ LÊ THỊ VÂN TRANG 2024. Loại hình hiện vật đá di tích Hòa Bình cuối Pleistocene: Trường hợp Mái đá Thung Lau (Tam Điệp, Ninh Bình) (Late Pleistocene stone artifacts from Hòa Bình site: in case of the Thung Lau rockshelter (Tam Điệp, Ninh Bình) )//Khảo cổ học, số 1: 13-27
39. PHẠM THANH SƠN, NGUYỄN THỊ MAI HƯƠNG, NGUYỄN THƠ ĐÌNH, NGUYỄN ANH TUẤN, NGUYỄN GIA ĐỐI, BEN MARWICK, LƯU THỊ PHƯƠNG LAN VÀ HOÀNG THÚY QUỲNH 2024. Kỹ nghệ mảnh hậu kỳ Đá cũ Việt Nam: Nghiên cứu trường hợp mái đá Ngườm (Late paleolithic flake industry in Vietnam: Case study of Ngườm rock shelter) //Khảo cổ học, số 6: 3-28
40. PHẠM VĂN TRIỆU, PHẠM LÊ HUY 2024. Kiến trúc trục xoay thời Lý tại 36 Điện Biên Phủ trong bối cảnh kiến trúc Đông Á và giải mã các kiến trúc trục xoay phát hiện tại Hoàng thành Thăng Long (Rotary-axis architecture at 36 Điện Biên Phủ in East-Asian architectural context and decipherment of those discovered at Thăng Long imperial citadrel) //Khảo cổ học, số 2: 52-72
41. THÂN THỊ HẰNG 2024. Về bộ sưu tập thạp đồng Đông Sơn tại Bảo tàng Ninh Bình (The collection of Đông Sơn bronze jar in the Ninh Bình Museum) //Khảo cổ học, số 4: 30-40
42. THÂN VĂN TIỆP 2024. Khai quật di tích chùa Hồ Bấc xã Nghĩa Phương, huyện Lục Nam (Bắc Giang) năm 2022 (Excavation at Hồ Bấc pagoda site at Nghĩa Phương commune, Lục Nam district (Bắc Giang) in 2022))//Khảo cổ học, số 1: 64-77
43. TRẦN ANH DŨNG 2024. Phân kỳ đồ sứ thời Lý - Trần tại địa điểm 36 Điện Biên Phủ Hà Nội qua nghiên cứu dấu vết kỹ thuật (Technical traces - divegence approach to porcelain of Lý, Trần period at 36 Điện Biên Phủ, Hà Nội) //Khảo cổ học, số 2: 38-51
44. TRÌNH NĂNG CHUNG 2024. Mối quan hệ văn hóa thời Tiền-Sơ sử giữa vùng duyên hải Đông Bắc Việt Nam và Nam Trung Quốc (Prehistoric cultural relationships between the Northeast coast of Vietnam and South China) //Khảo cổ học, số 5: 3-17
45. VŨ TIẾN ĐỨC 2024. Kết quả thăm dò di tích Quảng Hà (Đắk Nông) năm 2020 (Survey results of Quảng Hà site, Đắk Nông province in 2020) //Khảo cổ học, số 2: 17-27
II. Phân loại các vấn đề
1. Khảo cổ học liên ngành (Inter-disciplinary Archaeology): 6, 25, 26,29
2. Thời đại Đá (Stone Age): 15,17,33,38,39,44,
3. Thời đại Kim khí (Metal Age): 4,13,28,31,41,45
4. Khảo cổ học Lịch sử (Historical Archaeology):
4.1. Kinh thành cổ (Ancient capital): 23,24
4.2. Đồ gốm (Ceramics): 5, 19,20,30,43
4.3. Kiến trúc (Architecture): 34,35,36,40
4.4. Chùa (Pagoda): 7, 18,42,11
4.5. Champa - Óc: 8, 12, 21,22,27,32,37
5. Khảo cổ học Dưới nước (Underwater Archaeological): 1, 2, 3,9,10
| PHẦN VI: KHẢO CỔ HỌC DƯỚI NƯỚC | ||
|
|
ĐINH THỊ THANH NGA, NGUYỄN THỊ THÚY (Viện KCH), TRẦN THỊ THÙY CHI (BT Quảng Ninh) Kết quả khảo sát đảo Ngọc Vừng, Ba Mùn, Trà Ngọ và Cô Tô, Quảng Ninh năm 2024 |
1293 |
|
|
BÙI VĂN HIẾU (Viện KCH), LÊ VĂN PHÚC (Trường ĐH KHXH&NV - ĐHQG Hà Nội) Khảo sát địa điểm Đá Hai, Lý Sơn, Quảng Ngãi |
1295 |
|
|
BÙI VĂN HIẾU, BÙI VĂN HÙNG (Viện KCH), VÕ HỒNG VIỆT (TTQL BTDSVH Hội An) Khảo sát thượng lưu sông Thu Bồn, Quảng Nam |
1296 |
|
|
ĐINH THỊ THANH NGA (Viện KCH), NGUYỄN ÁI DUNG (Sở VHTTDL Quảng Ngãi), LÊ THỊ LIÊN (Hội KCH Việt Nam) Kết quả khảo sát khảo cổ học Dưới nước tại Bình Châu, Quảng Ngãi năm 2024 |
1298 |
|
|
BÙI VĂN SƠN, BÙI VĂN HÙNG (Viện KCH) Bộ sưu tập đĩa men trắng thời Nguyên trên tàu đắm Bình Châu tại Bảo tàng tỉnh Quảng Ngãi |
1301 |
|
|
BÙI VĂN SƠN, BÙI VĂN HÙNG (Viện KCH) Hộp men trắng thời Nguyên trên tàu đắm Bình Châu tại Bảo tàng Quảng Ngãi |
1303 |
| PHẦN V: KHẢO CỔ HỌC CHAMPA - ÓC EO | ||
|
|
NGUYỄN NGỌC CHẤT, NGUYỄN NGỌC TÂN (Bảo tàng LSQG) Kết quả thăm dò và khai quật tại di tích tháp đôi Liễu Cốc (Huế) năm 2024 |
1130 |
|
|
NGUYỄN NGỌC CHẤT, NGUYỄN NGỌC TÂN (Bảo tàng LSQG) Đá điểm góc phát hiện tại di tích tháp đôi Liễu Cốc |
1135 |
|
|
NGUYỄN NGỌC QUÝ, NGUYỄN VĂN MẠNH, NGUYỄN THƠ ĐÌNH (Viện KCH), NGUYỄN CÔNG KHIẾT, LÊ VĂN MINH, NGUYỄN VĂN THỌ, LÊ VĂN CƯỜNG, NGUYỄN NHƯ TÀI (Ban QL DSVH Mỹ Sơn) Kết quả thăm dò, khai quật khảo cổ ở phía đông Tháp K - Mỹ Sơn (Quảng Nam) tháng 3 - 4 năm 2024 |
1138 |
|
|
HOÀNG NHƯ KHOA (BT Bình Định), PHẠM VĂN TRIỆU (Viện KCH), LÊ ĐÌNH PHỤNG (Hội KCH Việt Nam) Kết quả khai quật khảo cổ lần thứ hai phế tích tháp Đại Hữu (thôn Chánh Mẫn, xã Cát Nhơn, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định) |
1142 |
|
|
HOÀNG NHƯ KHOA (BT Bình Định) Nhận diện kiến trúc cung điện Champa qua phù điêu phát hiện tại phế tích tháp Đại Hữu (xã Cát Nhơn, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định) |
1147 |
|
|
HOÀNG NHƯ KHOA (BT Bình Định) Phân tích phong cách nghệ thuật tượng sư tử phát hiện tại phế tích tháp Đại Hữu (xã Cát Nhơn, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định) |
1150 |
|
|
TRẦN VĂN ĐỨC, TRẦN VŨ, HÀ THỊ SƯƠNG (BT Quảng Nam) Kết quả khảo sát lò chén An Lâm ở xã Tiên Hà, huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam năm 2024 |
1153 |
|
|
HÀ THỊ SƯƠNG (BT Quảng Nam) Phát hiện phế tích tháp Champa ở xã Điện Hòa, thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam |
1156 |
|
|
PHẠM VĂN TRIỆU (Viện KCH) Các lớp kiến trúc địa điểm phế tích tháp Champa Châu Thành (An Nhơn, Bình Định) |
1160 |
|
|
THÂN VĂN TIỆP, PHẠM VĂN TRIỆU (Viện KCH) Kết quả thăm dò khảo cổ di tích núi Mò O (thành phố Tuy Hoà, tỉnh Phú Yên) |
1163 |
|
|
NGUYỄN THU GIANG (Trường ĐH KHXH&NV - ĐHQG TP. Hồ Chí Minh) Bức tượng điêu khắc hình linh vật ở tháp Chăm Khương Mỹ (Núi Thành, Quảng Nam) |
1167 |
|
|
BÙI THỊ TƯỜNG VI (BTLS TP. Hồ Chí Minh) Nhận định mới về bức phù điêu Champa tại chùa Giác Hoàng (thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định) |
1170 |
|
|
NGUYỄN VIẾT TUẤN (BT Bình Định) Phù điêu nam thần phát hiện tại núi Kỳ Sơn (Bình Định) |
1173 |
|
|
TRẦN MINH ANH (Trường ĐH KHXH&NV - ĐHQG TP. Hồ Chí Minh) Trang trí đặc sắc trên vòm cửa của Tháp Nhạn (Phường 1, thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên) |
1174 |
|
|
CHÂU VĂN HUYNH (Trung tâm NCVH Chăm Ninh Thuận) Phát hiện bộ bàn nghiền voi phục |
1176 |
|
|
NGUYỄN VIẾT TUẤN (BT Bình Định) Đề tài hoa xuân trên đồ gốm Champa |
1177 |
|
|
QUẢNG VĂN SƠN (Trường ĐH Văn Lang), NGUYỄN NGỌC ẨN (BT Cổ vật Mũi Né) Hiện vật Kut mới phát hiện của người Champa thuộc thời kỳ Panduranga |
1179 |
|
|
QUẢNG VĂN SƠN (Trường ĐH Văn Lang), NGUYỄN NGỌC ẨN (BT Cổ vật Mũi Né) Hiện vật bằng bạc thuộc thời kỳ Po Klaong Mah Nai |
1183 |
|
|
NGUYỄN QUỐC MẠNH (Viện KHXH vùng Nam Bộ), HỒ XUÂN TOẢN, HUỲNH BÁ TÍNH (BT Gia Lai) Khai quật phế tích kiến trúc An Phú (Pleiku, Gia Lai) |
1186 |
|
|
NGUYỄN QUỐC MẠNH, LÊ HOÀNG PHONG (Viện KHXH vùng Nam Bộ), HÀ NGỌC DUẨN (BT Gia Lai) Phát hiện cấu trúc “kho thiêng” ở kiến trúc An Phú (Pleiku, Gia Lai) |
1191 |
|
|
NGUYỄN QUỐC MẠNH, NGUYỄN NHỰT PHƯƠNG (Viện KHXH vùng Nam Bộ) Kết quả điều tra khảo cổ học các di tích Phật giáo ở Đắk Lắk năm 2024 |
1194 |
|
|
NGUYỄN THỊ HÀ, HOÀNG ANH TÂM (Trường ĐH KHXH&NV- ĐHQG TP. Hồ Chí Minh) Đặc điểm sưu tập vàng lá ở khu di tích Cát Tiên |
1197 |
|
|
NGUYỄN NHỰT PHƯƠNG (Viện KHXH vùng Nam Bộ), TRẦN QUANG NĂM, PHẠM BẢO TRÂM (BT Đắk Lắk) Di tích Ea Trul (xã Ea Trul, huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk) |
1206 |
|
|
NGUYỄN HỒNG ÂN (Sở VHTTDL Đồng Nai), NGUYỄN THỊ TUYẾT TRINH, NGUYỄN VIỆT SƠN, NGUYỄN HỮU LỘC (BT Đồng Nai) Khảo sát di tích Miếu Ông Chồn năm 2024 (xã Phú Lý, huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai) |
1209 |
|
|
NGUYỄN HỒNG ÂN (Sở VHTT&DL Đồng Nai), NGUYỄN THỊ TUYẾT TRINH, NGUYỄN VIỆT SƠN, NGUYỄN HỮU LỘC (BT Đồng Nai), TRỊNH HOÀNG HIỆP, NGUYỄN THỊ HẢO, ĐINH THỊ THANH NGA (Viện KCH) Khảo sát di tích Đạ Mý (Tân Phú, Đồng Nai) năm 2023 - 2024 |
1211 |
|
|
NGUYỄN HOÀNG BÁCH LINH (Viện KHXH vùng Nam Bộ) Góp thêm tư liệu về đặc trưng cư trú và niên đại di tích Nhơn Thành qua kết quả khai quật năm 2023 |
1213 |
|
|
NGUYỄN THỊ HÀ, NGUYỄN HOÀNG YẾN NHI, LÊ TRẦN TÚ UYÊN, NGUYỄN THANH NGUYÊN (Trường ĐH KHXH&NV - ĐHQG TP. Hồ Chí Minh) Về con thuyền độc mộc phát hiện ở di tích Nhơn Thành (Phong Điền, Cần Thơ) |
1216 |
|
|
NGUYỄN NHỰT PHƯƠNG, ĐẶNG THỊ BÉ CHÂU (Viện KHXH vùng Nam Bộ), HỒ BÁ KỲ (BT Trà Vinh) Phát hiện di tích Lưu Cừ I (xã Lưu Nghiệp Anh, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh) |
1220 |
|
|
NGUYỄN THỊ BẠCH HUỆ, NGUYỄN QUANG KHÁNH (BT Kiên Giang) Điều tra khảo cổ học ở Kiên Giang - năm 2024 |
1221 |
|
|
NGUYỄN QUỐC MẠNH, NGUYỄN NHỰT PHƯƠNG (Viện KHXH vùng Nam Bộ), NGUYỄN QUANG KHÁNH (BT Kiên Giang) Phát hiện mới hai di tích văn hóa Óc Eo ở tỉnh Kiên Giang - năm 2023 |
1225 |
|
|
NGUYỄN KHÁNH TRUNG KIÊN (Viện KHXH vùng Nam Bộ) Nhận diện một số yếu tố Đông Nam Á hải đảo qua phát hiện khảo cổ tại khu di tích Óc Eo - Ba Thê (An Giang) |
1228 |
|
|
ĐẶNG HUỲNH THAO (BTLS TP. Hồ Chí Minh) Các kỹ thuật xây dựng hệ thống chịu lực (nền móng) kiến trúc nhà gỗ trong văn hóa Óc Eo tại di tích Óc Eo - Ba Thê và Nền Chùa |
1232 |
|
|
NGUYỄN THỊ HÀ (Trường ĐH KHXH&NV - ĐHQG TP. Hồ Chí Minh) Hình ảnh thuyền trên con dấu đồng ở di tích Nền Chùa (Hòn Đất, Kiên Giang) |
1235 |
|
|
NGUYỄN QUANG BẮC, NGUYỄN HỮU TUẤN (Viện Khoa học công nghệ VINASA), NGUYỄN QUANG MIÊN (Viện KCH), NGUYỄN THỊ HÀ (Trường ĐH KHXH&NV - ĐHQG TP. Hồ Chí Minh) Về các đường nước cổ ở khu di tích Gò Tháp, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp |
1243 |
|
|
ATNASHEVA JALILIA (Trường ĐH KHXH&NV - ĐHQG TP. Hồ Chí Minh) Kỹ thuật chế tạo trang sức vàng trong văn hóa Óc Eo |
1246 |
|
|
NGUYỄN KHẮC XUÂN THI (BTLS TP. Hồ Chí Minh) Hạt chuỗi nhiều cạnh bằng vàng văn hóa Óc Eo tại Bảo tàng Lịch sử Thành phố Hồ Chí Minh |
1251 |
|
|
NGUYỄN THỊ HÀ (Trường ĐH KHXH&NV - ĐHQG TP. Hồ Chí Minh), NGUYỄN HÀ AN (Trường ĐH KHXH&NV - ĐHQG Hà Nội) Đàn Harp trong văn hóa Óc Eo |
1255 |
|
|
PHẠM MINH TRUNG (BTLS TP.Hồ Chí Minh) Về tiêu bản điêu khắc đá độc đáo chim thần Garuda và các vị thần tại Bảo tàng Lịch sử Thành phố Hồ Chí Minh |
1260 |
|
|
TRIỆU THỊ THANH (BTLS TP. Hồ Chí Minh) Tượng Khmer Sadashiva phong cách Bayon tại Bảo tàng Lịch sử Thành phố Hồ Chí Minh |
1262 |
|
|
ĐẶNG HUỲNH THAO (BTLS TP. Hồ Chí Minh) Về hiện vật diềm ngói trang trí hình người ở Bảo tàng Lịch sử Thành phố Hồ Chí Minh |
1265 |
|
|
LÊ THỊ CẨM (BTLS TP. Hồ Chí Minh) Về một tượng thần Vishvakarman tại Bảo tàng Lịch sử Thành phố Hồ Chí Minh |
1268 |
|
|
NGUYỄN THỊ HUỲNH NHƯ (BTLS TP. Hồ Chí Minh) Tượng thần Vishnu tìm thấy tại Tây Ninh lưu giữ tại Bảo tàng Lịch sử Thành phố Hồ Chí Minh |
1270 |
|
|
LÊ NGỌC HẢI (BTLS TP. Hồ Chí Minh) Về một bức tượng Avalokitesvara lưu trữ tại Bảo tàng Lịch sử Thành phố Hồ Chí Minh |
1273 |
|
|
TRẦN THỊ NGỌC LAN (BTLS TP. Hồ Chí Minh) Về tượng Phật Thích Ca ngồi trên rắn Naga tại Bảo tàng Lịch sử Thành phố Hồ Chí Minh |
1275 |
|
|
NGUYỄN CHIẾN THẮNG (Trường ĐH KHXH&NV - ĐHQG TP.HCM), LƯƠNG THỊ NGA EM, CAO THỊ THÁI VÂN (BT Bến Tre) Nhóm hiện vật đĩa đèn tại Ba Vát (Bến Tre) |
1277 |
|
|
NGUYỄN CHIẾN THẮNG (Trường ĐH KHXH&NV - ĐHQG TP. Hồ Chí Minh), TRẦN ĐỨC HUY (BT Bến Tre) Nhóm hiện vật vòi sành tại Ba Vát (Bến Tre) |
1279 |
|
|
NGUYỄN HOÀNG BÁCH LINH (Viện KHXH vùng Nam Bộ), NGUYỄN THỊ TÚ ANH (Trường ĐH KHXH&NV - ĐHQG TP. Hồ Chí Minh), NGUYỄN THANH ĐIỀN (BT An Giang) Bộ sưu tập khay đèn bằng đá thuộc văn hóa Óc Eo của Bảo tàng tỉnh An Giang |
1283 |
|
|
NGUYỄN THỊ TÚ ANH (Trường ĐH KHXH&NV - ĐHQG TP. Hồ Chí Minh), NGUYỄN HOÀNG BÁCH LINH (Viện KHXH vùng Nam Bộ), HỒ THỊ HỒNG CHI (BT An Giang) Khuôn đúc hình tượng Phật bằng kim loại tại Bảo tàng tỉnh An Giang |
1285 |
|
|
LƯƠNG VIỆT ANH, CHÂM NHẬT TÂN, DIỆP VĂN TUẤN (BTVH các dân tộc Việt Nam) Bộ mắc võng dân tộc Chăm (cài vá run) tại Bảo tàng Văn hóa các dân tộc Việt Nam |
1287 |
|
|
TRƯƠNG TIẾN DU, NGÔ MINH NHẬT (BTLS TP. Hồ Chí Minh) Về một số hiện vật văn hoá Óc Eo khảo sát tại sưu tập tư nhân |
1290 |
| PHẦN IV: KHẢO CỔ HỌC LỊCH SỬ | ||
|
|
NGUYỄN VĂN ANH, HOÀNG TUẤN ANH, LÊ VĂN PHÚC, VŨ THẾ DƯƠNG (ĐH KHXH&NV, ĐHQG Hà Nội), ĐỖ QUYẾT TIẾN, PHẠM THANH LÂM, DƯƠNG MINH ĐỨC (BT. Quảng Ninh) Khai quật địa điểm Nựng Vỡ và Đượng Ngoại (Đông Triều, Quảng Ninh) năm 2024 |
359 |
|
|
ĐẶNG HỒNG SƠN, LÂM THỊ MỸ DUNG, BÙI VĂN TÙNG, HOÀNG THỊ MỸ TRANG, NGUYỄN THÀNH ĐẠT (ĐH KHXH&NV, ĐHQG Hà Nội) NGÔ THỊ THANH THÚY, NGUYỄN THỊ HƯƠNG (BT. Hà Nội) Khai quật di tích Thành Quèn (Quốc Oai - Hà Nội) năm 2023 |
363 |
|
|
NGUYỄN THỊ HẢO (Viện Khảo cổ học) VÀ ĐOÀN KHAI QUẬT Kết quả khai quật khu vực chùa Bà Ngô năm 2024 |
370 |
|
|
ĐẶNG HỒNG SƠN, HOÀNG VĂN DIỆP, BÙI XUÂN TÙNG (Trường ĐHKHXH&NV, ĐHQGHN), VŨ THANH LỊCH, NGUYỄN XUÂN TRƯỜNG (Sở VH&TT Ninh Bình) Báo cáo kết quả khai quật khẩn cấp địa điểm Cầu Cọ (xã Yên Thắng, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình) năm 2023 |
373 |
|
|
THÂN VĂN TIỆP, NGUYỄN THẮNG, NGUYỄN QUANG TÙNG (Viện KCH) NGUYỄN QUYẾT CHIẾN, TRẦN VĂN TUÂN, TRẦN VĂN TÂM (BT. Bắc Giang) Kết quả khai quật địa điểm chùa Gốc Bòng (xã Đồng Tiến, huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang) |
377 |
|
|
HOÀNG VĂN DIỆP, NGUYỄN HỮU MẠNH, NGUYỄN VĂN ANH (ĐH KHXH&NV Hà Nội) VÀ ĐOÀN KHAI QUẬT Kết quả khai quật di tích Hàm Long (phường Đại Yên, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh) năm 2023 |
383 |
|
|
HÀ VĂN CẨN, BÙI VĂN SƠN, LÊ NGỌC HÂN, NGUYỄN NGỌC LAN (Viện KCH) VÀ ĐOÀN KHAI QUẬT Kết quả khai quật khảo cổ học khu vực chính điện kinh thiên năm 2024 |
387 |
|
|
PHẠM THANH SƠN, NGUYỄN ĐỨC BÌNH, NGUYỄN HỒNG KIÊN, LƯU VĂN PHÚ, BÙI VĂN HÙNG, NGUYỄN GIA ĐỐI (Viện KCH) VÀ ĐOÀN KHAI QUẬT Báo cáo kết quả khai quật lần thứ nhất thành Bản Phủ, xã Hưng Đạo, thành phố Cao Bằng năm 2023 |
392 |
|
|
LƯU VĂN PHÚ, BÙI VĂN HÙNG, PHẠM THANH SƠN, NGUYỄN ĐỨC BÌNH, NGUYỄN HỒNG KIÊN, NGUYỄN GIA ĐỐI (Viện KCH) VÀ ĐOÀN KHAI QUẬT Kết quả khai quật nội thành Nà Lữ (Cao Bằng) năm 2023 |
399 |
|
|
NGUYỄN NGỌC QUÝ, NGUYỄN THƠ ĐÌNH, NGUYỄN VĂN MẠNH (Viện KCH), BÙI THẾ QUÂN(Phòng VHTT quận Long Biên) Kết quả thăm dò, khai quật tại địa điểm Hồ Sen (Gia Thụy, Long Biên, Hà Nội), Tháng 12/2023 |
407 |
|
|
NGUYỄN VĂN MẠNH, NGUYỄN THƠ ĐÌNH, NGUYỄN NGỌC QUÝ(Viện KCH), NGUYỄN ĐĂNG THẠO, NGUYỄN THÀNH NAM(BQLDT Làng cổ Đường Lâm) Điều tra, thăm dò, khai quật khảo cổ di tích lịch sử thành cổ Sơn Tây, năm 2023 |
409 |
|
|
HỮU TUÂN, ĐÌNH HOÀNG , TUYẾT CHINH (BT. Hà Nam) Kết quả khai quật dấu tích đền thờ Mỵ Ê xã Phú Phúc, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam |
412 |
|
|
NGUYỄN ĐẮC NGHĨA, LÊ THỊ AN HOÀ, TRẦN ĐOÀN MINH HOÀNG (TTBT Di tích Cố đô Huế) Khai quật khảo cổ học chính điện Văn Miếu (thuộc di tích Văn Miếu Huế) - năm 2023 |
420 |
|
|
NGUYỄN NGỌC CHẤT, LÊ NGỌC HÙNG(BTLS quốc gia) Điện Cần Chánh (Tử Cấm Thành - Đại Nội Huế) qua tư liệu khai quật khảo cổ học |
423 |
|
|
BÙI VĂN HÙNG, PHẠM THANH SƠN, NGUYỄN ĐỨC BÌNH, LƯU VĂN PHÚ, NGUYỄN HỒNG KIÊN, NGUYỄN GIA ĐỐI (Viện KCH), SẦM VIỆT AN, TÔ TRANG, ĐÀO VĂN MÙI (Sở VHTTDL Cao Bằng),NÔNG LÝ HUỆ, HOÀNG HẢI VÂN (BT. Cao Bằng) Địa tầng và di tích phát hiện tại hố khai quật 1 thành Nà Lữ (Cao Bằng) năm 2023 |
429 |
|
|
BÙI VĂN HÙNG (Viện KCH), BÙI VĂN HUY (Thanh Hóa) Đặc trưng di vật tại di tích đền thờ Nguyễn Văn Nghi (Đông Sơn, Thanh Hóa) qua cuộc khai quật năm 2023 |
434 |
|
|
NGUYỄN THẮNG, THÂN VĂN TIỆP (Viện KCH) Báo cáo sơ bộ kết quả khai quật móng tường thành Đông Bắc - thành Nhà Hồ lần thứ 2 năm 2023 |
438 |
|
|
BÙI THỊ TUYẾT (Sở VHTT&DL Thanh Hóa) Phát hiện dấu vết di tích cư trú tại hang núi Đụn xã Hà Long, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa |
444 |
|
|
TRẦN TRỌNG DƯƠNG (ĐH. Công nghiệp Hà Nội) Khảo sát và giải mã long trì chùa Phật Tích |
446 |
|
|
NGUYỄN NGỌC TÂN (Hà Nội), NGUYỄN THỊ THAO GIANG (BTLS quốc gia) Một giả thiết về cấu trúc mặt bằng nền móng kiến trúc tháp Sùng Thiện Diên Linh |
451 |
|
|
ĐỖ XUÂN TRUNG, TẠ MINH ĐỨC (BT. Hải Phòng) Phát hiện dấu tích bến đò cổ tại thôn Dưới, xã Lưu Kiếm, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng |
454 |
|
|
TRÌNH NĂNG CHUNG (Hội KCH Việt Nam), ÂU VĂN HỢP, BÙI ĐỨC TÂN, HÙNG ĐẠI KỲ (Sở VH-DL-TT Hà Giang) Bước đầu nhận xét về địa điểm kiến trúc thời nhà Trần ở huyện Bắc Mê, tỉnh Hà Giang |
457 |
|
|
TRẦN THỊ MAI HƯƠNG (BT. Hà Nam) Dấu tích kiến trúc trên núi An Lão (Hà Nam) |
460 |
|
|
NGUYỄN NGỌC TÂN (Hà Nội), KỲ DƯƠNG NHẬT LINH (Viện Nghiên cứu Lịch sử và Văn hoá Việt) Nhận thức mới về cấu trúc nền móng kiến trúc đình Bát Phong tại Quan Tượng đài (Huế) |
467 |
|
|
LƯƠNG CHÁNH TÒNG (ĐH KHXH&NV - ĐHQG TP.Hồ Chí Minh) Di tích Lũy Pháo Đài, huyện Tân Phú Đông, tỉnh Tiền Giang |
470 |
|
|
NGUYỄN THẮNG, THÂN VĂN TIỆP (Viện KCH) Dấu tích nền sân lát đá phát hiện ở kiến trúc phía đông trung tâm Nền Vua - thành Nhà Hồ |
479 |
|
|
LƯU VĂN HÙNG (Viện KCH), TRẦN NGỌC THIỀU (TT BTDS Thăng Long , Hà Nội) Di tích giếng nước thời Lê sơ (G12) tại địa điểm Đường Hầm và bãi xe ngầm tại 36 Điện Biên Phủ, Ba Đình, Hà Nội |
481 |
|
|
LƯU VĂN HÙNG, PHẠM VĂN TRIỆU (Viện KCH) Di tích kiến trúc mặt bằng hình chữ nhật thời Lê sơ (G12) địa điểm Đường Hầm và bãi xe ngầm tại 36 Điện Biên Phủ, Ba Đình, Hà Nội |
485 |
|
|
LƯU VĂN HÙNG, NGUYỄN THANH NGA (Viện KCH) Di tích kiến trúc mặt bằng hình chữ nhật thời Lê sơ (G7) địa điểm Đường Hầm và bãi xe ngầm tại 36 Điện Biên Phủ, Ba Đình, Hà Nội |
489 |
|
|
LƯU VĂN HÙNG (Viện KCH), NGUYỄN TRUNG THÀNH (TTBT Di sản Thăng Long , Hà Nội) Di tích kiến trúc mặt bằng hình chữ nhật (hố G21) thời Lê trung hưng địa điểm Đường Hầm và bãi xe ngầm tại 36 Điện Biên Phủ, Ba Đình, Hà Nội |
492 |
|
|
LƯU VĂN HÙNG (Viện KCH) Di tích kiến trúc mặt bằng hình chữ nhật thời Lê trung hưng (G13) địa điểm Đường Hầm và bãi xe ngầm tại 36 Điện Biên Phủ, Ba Đình, Hà Nội |
496 |
|
|
NGUYỄN VĂN MIẾN (BT. Bắc Ninh) Hệ thống cổ vật ở đình làng Ngô Nội, xã Trung Nghĩa, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh |
500 |
|
|
TẠ VĂN TRƯỜNG, NGUYỄN THU HÀ (Bắc Giang) Đình Khả Lý Hạ - phường Quảng Minh, thị xã Việt Yên, tỉnh Bắc Giang |
503 |
|
|
VŨ THỊ THU (BT. Ninh Bình) Những di tích thờ Triệu Việt Vương tại Ninh Bình |
503 |
|
|
LƯU VĂN HÙNG (Viện KCH) Đình Trung Cần xã Nam Trung, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An |
508 |
|
|
ĐỖ MINH NGHĨA (Hội KCH VN) Đình Châu - ngôi đình thờ tướng quân Phạm Ngũ Lão |
511 |
|
|
LÊ MAI LINH, TẠ MINH ĐỨC (BT. Hải Phòng) Phát hiện dấu tích hiện vật tại đình Xuân Đoài xã Ngũ Phúc, huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng |
515 |
|
|
NGUYỄN ĐÌNH HƯNG (Sở VHTT&DL Thái Nguyên) Di tích đền Đan Hà (Thái Nguyên) |
516 |
|
|
NGUYỄN GIA HUY (Sở VHTT&DL Thái Nguyên) Đình, Chùa Thanh Trà (Thái Nguyên) |
519 |
|
|
NGUYỄN ĐÌNH HƯNG (Sở VHTT&DL Thái Nguyên) Dấu tích tài liệu, hiện vật đình, chùa Bình Yên (Thái Nguyên) |
523 |
|
|
NGUYỄN THỊ THANH HUYỀN (BT. Bắc Giang) Đình Văn Ninh phường Nếnh, thị xã Việt Yên, tỉnh Bắc Giang |
527 |
|
|
LƯƠNG THỊ NGA EM, DƯƠNG THỊ KIỀU, PHAN THỊ LOAN (BT. Bến Tre) Phát hiện mới tại đình Đồng Xuân (xã Tân Xuân, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre) |
532 |
|
|
NGUYỄN THỊ THANH HUYỀN (BT. Bắc Giang) Đình Như Thiết, phường Hồng Thái thị xã Việt Yên, tỉnh Bắc Giang |
535 |
|
|
NGUYỄN MẠNH THẮNG, TRẦN VĂN DŨNG (BT. Tiền Giang) Ngôi đình cổ Phú Kiết, Huyện Chợ Gạo, Tỉnh Tiền Giang |
539 |
|
|
LÊ THỊ KHÁNH NINH (BT. Hà Nam) Dấu vết thời Lý - Trần ở chùa, phủ Vũ |
542 |
|
|
NGUYỄN NGỌC TÂN (BTLS quốc gia), PHẠM THỊ THAO (Quảng Ninh) Phát hiện dấu vết chùa cổ tại thôn Đông Sơn, xã Bình Khê, thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh |
545 |
|
|
NGUYỄN NGỌC TÂN (Hà Nội) Phát hiện mới dấu tích chùa tháp tại khu vực đồi Ba Góc, phường Vàng Danh, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh |
547 |
|
|
NGÔ SƠN HẢO, ĐỖ THÀNH LONG (BT. Hải Phòng) Dấu tích Chùa Bầu, phường Nam Hải, quận Hải An, thành phố Hải Phòng |
549 |
|
|
NGÔ SƠN HẢO, ĐỖ THÀNH LONG (BT. Hải Phòng) Hiện vật phát hiện tại chùa Nghĩa Lộ (Phúc Sơn tự), xã Nghĩa Lộ, huyện Cát Hải, thành phố Hải Phòng |
553 |
|
|
LẠI THỊ XUYẾN, ĐINH THỊ HỒNG NGÂN (BT. Hà Nam) Phát hiện vật liệu kiến trúc ở chùa Trùng Quang |
556 |
|
|
MAI THÙY LINH (Viện KCH), HOÀNG THÚY QUỲNH (Trường Khoa học Liên ngành và Nghệ thuật, ĐHQGHN) Vườn tháp chùa Trầm (Chương Mỹ, Hà Nội) |
559 |
|
|
NGUYỄN VĂN MIẾN (BT. Bắc Ninh) Hệ thống cổ vật chùa làng An Trụ, xã An Thịnh, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh |
561 |
|
|
NGUYỄN GIA BẢO, NGUYỄN ĐÌNH HƯNG (Sở VHTT&DL Thái Nguyên) Di tích chùa Tây Phúc (Thái Nguyên) |
563 |
|
|
NGUYỄN GIA BẢO, NGUYỄN ĐÌNH HƯNG (Sở VHTT&DL Thái Nguyên)) Di tích kiến trúc - nghệ thuật chùa Úc Kỳ (Thái Nguyên) |
566 |
|
|
HOÀNG VĂN HẠNH, HOÀNG VĂN KỲ, HOÀNG TRÍ KỲ (BT. Bắc Kạn) Phát hiện di tích đồn, chùa cổ ở xã Yên Thượng, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn |
569 |
|
|
NGUYỄN QUANG CHUNG, TRẦN TRUNG QUAN, ĐẶNG VĂN BẮC (BT. Hà Giang) Phát hiện thêm một di tích thời Trần ở Hà Giang |
571 |
|
|
LÝ ĐĂNG CHƯƠNG, HUỲNH NGÔ GIA HUY (ĐH KHXH&NV – ĐH QG TP. HCM) Về khu tháp cổ trong khuôn viên chùa Giác Lâm (phường 10, Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh) |
573 |
|
|
NGUYỄN HỒNG THẮM (TP. HCM) Nghệ thuật khảm sành sứ trước cổng tam quan mang đậm dấu ấn văn hóa của chùa Vĩnh Tràng (phường 8, thành phố Mỹ Tho, Tiền Giang) |
578 |
|
|
LƯƠNG CHÁNH TÒNG (ĐH KHXH&NV - ĐH QG TP. HCM) Khai quật Khảo cổ học phục vụ công tác tu bổ, phục hồi và tôn tạo khu mộ cổ Gò Quéo (Gò Cát) (thành phố Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh) |
582 |
|
|
LƯƠNG CHÁNH TÒNG (ĐH KHXH&NV - ĐH QG TP. HCM) Kết quả khảo sát mộ cổ ấp Vĩnh Thạnh A, xã Vĩnh Hải, thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng |
595 |
|
|
KỲ DƯƠNG NHẬT LINH (Viện Nghiên cứu Lịch sử và Văn hoá Việt), NGUYỄN NGỌC TÂN (Hà Nội) Cấu trúc tường bao và loại hình gạch đặc biệt tại lăng Long Thành Trái Trưởng công chúa (thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế) |
603 |
|
|
NGUYỄN NGỌC TÂN (Hà Nội), KỲ DƯƠNG NHẬT LINH (Viện Nghiên cứu Lịch sử và Văn hoá Việt) Phát hiện dấu vết kiến trúc khung gỗ lợp mái tại lăng Trường Thái |
605 |
|
|
ĐẶNG NGỌC HUY (Công ty TNHH Bảo tồn Di sản văn hóa Việt Nam) Phát hiện gạch bó móng tại di tích phủ Quận công Nguyễn Ngọc Trì (xã Hát Môn, huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội) |
608 |
|
|
ĐẶNG NGỌC HUY (Công ty TNHH Bảo tồn Di sản văn hóa Việt Nam) Phát hiện ngôi mộ cổ tại thôn Xuân Canh, xã Xuân Canh, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội |
611 |
|
|
HOÀNG THỊ HƯƠNG, HOÀNG THỊ PHƯƠNG LAN, NGUYỄN VĂN ĐÀI (BT. Hải Dương) Mộ cổ phát hiện tại thôn Đầu Bến, xã Hợp Tiến, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương |
613 |
|
|
VÕ TRUNG ĐỨC, NGUYỄN THƯƠNG HIÊN, NGUYỄN THU THANH (BT. Hà Tĩnh) Thi công kênh mương phát hiện ngôi mộ cổ ở thành phố Hà Tĩnh |
617 |
|
|
TRẦN TRỌNG HIẾU (BT. Tiền Giang) Ngôi mộ cổ bà Huyện Ngươn xã Bình Nghị, huyện gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang |
619 |
|
|
TRẦN ANH DŨNG, TRẦN TRỌNG HIẾU (Dự án Vườn Hồng) Khu di tích mộ Đán Đeng |
623 |
|
|
NGÔ THỊ NHUNG (Viện KCH), NGUYỄN THỊ XIÊM, TRẦN THỊ MINH THẢO, NGÔ THỊ NGỌC DIỆP (BT. Quảng Ninh) Mô hình đất nung trong khu mộ cổ Mạo Khê tại Bảo tàng Quảng Ninh |
629 |
|
|
NGÔ THỊ NHUNG (Viện KCH), DƯƠNG THỊ HUYỀN, NGUYỄN THỊ XUÂN, NGUYỄN THỊ THU LAN (BT Quảng Ninh), TRƯƠNG THỊ THU HIỂN(Hà Nội) Một số hoa văn trang trí trên gạch mộ thời Đông Hán |
632 |
|
|
ĐỖ XUÂN TRUNG, ĐỖ THÀNH LONG, TẠ MINH ĐỨC, NGÔ SƠN HẢO, LÊ MAI LINH, NGUYỄN PHÚ THANH (BT. Hải Phòng) Khảo sát di tích mộ gạch tại xã Đại Bản, huyện An Dương, thành phố Hải Phòng |
635 |
|
|
NGUYỄN THƠ ĐÌNH, NGUYỄN NGỌC QUÝ, NGUYỄN VĂN MẠNH (Viện KCH) Khai quật khẩn cấp ngôi mộ gạch tại xã Hồng Hà (Đan Phượng, Hà Nội) |
638 |
|
|
CAO THỊ THANH TRÚC (Trường ĐH KHXH&NV - ĐHQG TP. Hồ Chí Minh) Nét độc đáo của nghệ thuật khảm sành sứ tại khu lăng mộ Tả Quân Lê Văn Duyệt, thành phố Hồ Chí Minh |
643 |
|
|
VÕ THỊ ÁNH TUYẾT (Trường ĐH KHXH&NV - ĐHQG TP. Hồ Chí Minh) Di tích Nghĩa trủng bang Quảng Triệu (xã Cẩm Hà, thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam) |
646 |
|
|
K’ THANH HIẾU (Trường ĐH KHXH&NV - ĐHQG Tp.HCM), LÊ HOÀNG TÂN (Nghiên cứu tự do) Một số suy nghĩ về bảo tồn và phát huy giá trị di tích lăng mộ Trịnh Hoài Đức ở Biên Hòa hiện nay |
649 |
|
|
NGUYỄN VĂN LONG, NGUYỄN BÁ GIÁP (Trung tâm BTDS Thành Nhà Hồ) Những phát hiện tại chân móng tường thành khu vực phía Đông Bắc di sản thế giới thành Nhà Hồ năm 2024 |
652 |
|
|
LƯU VĂN HÙNG; BÙI VĂN HÙNG (Viện KCH), NGUYỄN TRUNG THÀNH (TT BTDS Thăng Long - Hà Nội) Di tích kiến trúc mặt bằng hình chữ nhật thời Lê trung hưng tại đền thờ Nguyễn Văn Nghi xã Đông Thanh, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
656 |
|
|
BÙI VĂN HÙNG, PHẠM THANH SƠN, NGUYỄN ĐỨC BÌNH, LƯU VĂN PHÚ, NGUYỄN HỒNG KIÊN, NGUYỄN GIA ĐỐI (Viện KCH), SẦM VIỆT AN, TÔ TRANG, ĐÀO VĂN MÙI (Sở VHTTDL Cao Bằng), NÔNG LÝ HUỆ, HOÀNG HẢI VÂN (BT. Cao Bằng) Đặc điểm di vật phát hiện tại hố khai quật 1 thành Nà Lữ (Cao Bằng) năm 2023 |
660 |
|
|
ĐẶNG NGỌC HUY (Công ty TNHH Bảo tồn Di sản văn hóa Việt Nam) Phát hiện gạch bó móng tại di tích phù Quận công Nguyễn Ngọc Trì (xã Hát Môn, huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội) |
665 |
|
|
ĐẶNG NGỌC HUY (Công ty TNHH Bảo tồn Di sản văn hóa Việt Nam) Tượng linh vật đá phát hiện tại đền Thiện (thị trấn Phúc Thọ, huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội) |
668 |
|
|
ĐẶNG NGỌC HUY (Công ty TNHH Bảo tồn Di sản văn hóa Việt Nam) Bộ tượng tam thế phát hiện tại chùa Đông Huỳnh (xã Sen Phương, huyện Phúc Thọ, thành phố Hà Nội) |
671 |
|
|
MAI KHÁNH (Bảo tàng Hà Nam) Kim Lũ thị bi ký - tấm “Bia chợ” duy nhất ở Hà Nam |
674 |
|
|
PHẠM NGUYỆT MINH (Bảo tàng tỉnh Hà Nam) Về đạo sắc phong có niên đại sớm nhất tỉnh Hà Nam |
677 |
|
|
ĐỖ VĂN HIẾN (Bảo tàng tỉnh Hà Nam) Khánh đá chùa Điều- Bảo vật quý của tỉnh Hà Nam |
679 |
|
|
PHẠM NGUYỆT MINH, ĐỖ VĂN HIẾN (Bảo tàng tỉnh Hà Nam) Phát hiện mới tư liệu Hán nôm chùa Thông |
686 |
|
|
NGUYỄN ĐÌNH HƯNG (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thái Nguyên) Niên đại cầu đá làng Giang Xá (Hà Nội) thời Nguyễn không phải thời Lê qua tấm bia cổ mới tìm được |
690 |
|
|
NGUYỄN GIA BẢO (Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thái Nguyên) Tấm bia đá đình Thịnh Đức (Thái Nguyên) |
613 |
|
|
LÊ VĂN MINH (Trung tâm Nghiên cứu văn hóa các dân tộc Tây Bắc- Trường Đại Học Tây Bắc). LÒ NGỌC DIỆP (Khoa Khoa học Xã hội- Trường Đại Học Tây Bắc) PHẠM VĂN THĂNG (Trường Cao đẳng Sơn La) Bốn tượng hình chó tại tháp Chiềng Sơ (tỉnh Điện Biên) |
695 |
|
|
ĐỖ XUÂN TRUNG, NGUYỄN PHÚ THANH, NGÔ SƠN HẢO (Bảo tàng thành phố Hải Phòng) Về tấm bia đá tại đình làng Du Lễ, xã Du Lễ, huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng |
699 |
|
|
NGÔ SƠN HẢO (Bảo tàng Hải Phòng), NGUYỄN NGỌC TIẾN (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành phố Hải Phòng) Tượng linh vật đá phát hiện tại xã Liên Khê, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng |
703 |
|
|
LÊ MAI LINH, NGÔ SƠN HẢO (Bảo tàng thành phố Hải Phòng) Tượng linh vật đá phát hiện tại xã Lại Xuân, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng |
707 |
|
|
HUỲNH MAI THÁI MỸ(Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐHQG - TP. HCM) Những biểu tượng trên con thuyền Châu ấn Nhật Bản vượt biển đến Hội An trong bức tranh “Châu ấn thuyền Giao Chỉ độ hàng” |
709 |
|
|
NGUYỄN THỊ THANH VÂN (Trường Đại học Văn hóa Hà Nội) Về hai pho tượng đồng đang lưu giữ tại chùa Gia Thụy, quận Long Biên, thành phố Hà Nội |
713 |
|
|
TRẦN ĐỨC TÂM (Phòng Đào tạo, trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐHQGHN) Danh tướng Nguyễn Đình Lộc và tấm bia “Thể tồn bia ký” |
716 |
|
|
TRẦN QUỐC DŨNG (Khoa Lịch sử- Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn- Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh) NGUYỄN ĐÔN QUỐC (Bảo tàng Chứng tích chiến tranh- thành phố Hồ Chí Minh). ATNASHEVA JALLIA (Khoa Lịch sử- Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn- Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh) Về bộ hương án ở nhà thờ Cha Tam, quận 5, thành phố Hồ Chí Minh |
719 |
|
|
ÂU Ý NHIÊN (Thành phố Hồ Chí Minh) K’THANH HIẾU (Học viên Cao học, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn- Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh) Về bức tranh vẽ trên gỗ của chùa Kh’Leang (Sóc Trăng) |
724 |
|
|
MAI THÙY LINH (Viện Khảo cổ học), HOÀNG THÚY QUỲNH (Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật, Đại học Quốc gia Hà Nội) Bệ đá thời Trần chùa Đại Quang (Văn Võ, Chương Mỹ, Hà Nội) |
728 |
|
|
NGUYỄN GIA HUY (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thái Nguyên) Về những hòn đá thần ở chùa Meo Mít (Thái Nguyên) |
730 |
|
|
NGUYỄN GIA HUY (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thái Nguyên) Pho tượng đá chùa làng Thượng ( Thái Nguyên) |
734 |
|
|
NGUYỄN NGỌC TÂN, TRẦN VĂN QUYẾN (Viện Nghiên cứu Nhận thức và Giáo dục Thăng Long, Trường Đại học Thăng Long) Hệ thống văn bia xã Đông Sơn, tổng Yên Lãng, huyện Đông Triều, phủ Kinh Môn, tỉnh Hải Dương |
738 |
|
|
NGUYỄN THU GIANG (Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội) Đôi bảo cổ thạch trước cửa tiền điện miếu nhị phủ (Quận 5, thành phố Hồ Chí Minh) |
741 |
|
|
NCS. TRẦN HOÀI BẢO (Sinh viên năm III khoa Lịch sử, khoá K48, chuyên ngành Khảo cổ học K26, trường Đại Học Khoa học Xã hội và Nhân Văn, ĐHQG TP.HCM) Đôi tượng kỳ lân truyền thống tại Hội quán Hà Chương (霞漳會館) (số 802 đường Nguyễn Trãi, Phường 14, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh) |
746 |
|
|
LÊ PHẠM Ý NHÃ, PHAN UYÊN PHƯƠNG (Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn, thành phố Hồ Chí Minh) Bia đá cổ ghi chép về việc làm xe cứu hỏa ở Hội quán Tuệ Thành (Thành phố Hồ Chí Minh) |
750 |
|
|
NGUYỄN THANH NAM (Hội Khảo cổ học Việt Nam) Khảo cứu sơ bộ về cổ vật ngọc ở Việt Nam |
754 |
|
|
NGUYỄN THANH NAM (Hội Khảo cổ học Việt Nam) Một số nhận định về đồ thêu triều Nguyễn hiện nay |
758 |
|
|
LÊ THANH HUY(Hẻm A1, Đông Hòa, Dĩ An, Bình Dương) Mô hình “Thuyền bát nhã” tại di tích Quan đế miếu (Phan Thiết - Bình Thuận) |
762 |
|
|
NGUYỄN VĂN AN (Bảo tàng tỉnh Bắc Ninh) Về hai pho tượng thờ thời Nguyễn ở đình làng Như Nguyệt |
766 |
|
|
NGUYỄN VĂN AN (Bảo tàng tỉnh Bắc Ninh) Phát hiện đôi sấu đá thời Lê Trung hưng ở chùa Phúc Lâm |
768 |
|
|
NGUYỄN VĂN AN (Bảo tàng tỉnh Bắc Ninh) Về đôi chó đá thời Lê Trung hưng ở nhà thờ dòng họ Lê Doãn |
770 |
|
|
ĐẶNG MẠNH HÀ (Bảo tàng tỉnh Bắc Ninh) Về chiếc cầu thang đá đình làng Đông Yên tại Bảo tàng tỉnh Bắc Ninh |
772 |
|
|
ĐẶNG MẠNH HÀ (Bảo tàng tỉnh Bắc Ninh) Về chiếc hương án gỗ niên đại thế kỷ XIX tại đình làng Mão Điền Đoài |
774 |
|
|
HOÀNG TRUNG HIẾU, QUÁCH ĐÌNH HUY, NGUYỄN ĐỨC THÀNH (Viện Nghiên cứu Công nghiệp rừng) Đánh giá phương pháp xử lý bảo tồn gỗ khảo cổ bằng Keratin và Trehalose |
776 |
|
|
TRẦN VĂN VŨ, TRẦN NGỌC MAI NƯƠNG, NGUYỄN ĐỨC THÀNH (Viện Nghiên cứu Công nghiệp rừng) Đánh giá phương pháp xử lý Polyethylene Glycol kết hợp để xử lý bảo tồn gỗ khảo cổ ngập nước |
788 |
|
|
TRẦN ĐỨC LỘC (Học viên cao học, chuyên ngành Khảo cổ học, Khoa Lịch sử Trường ĐHKHXH & NV, ĐHQG TP.HCM) Hai bức tượng đá và bức tranh thờ trong di tích mộ ông Lý Tường Quang và bà Nguyễn Thị Lâu |
797 |
|
|
ĐỖ MINH NGHĨA (Hội Khảo cổ học Việt Nam), LÊ TÙNG LÂM (Trung tâm biên phiên dịch tư liệu Phật giáo quốc tế), NGUYỄN TUẤN QUANG (Tạp chí Tia sáng) Bài thơ “Nam quốc sơn hà” trên hai tấm bia ở ngôi đình gần sông Như Nguyệt |
800 |
|
|
NGUYỄN ANH TUẤN (Viện Khảo cổ học) Các loại dấu vết bất thường trên di cốt động vật phát hiện tại địa điểm đường hầm và bãi xe ngầm nhà Quốc hội số 36 Điện Biên Phủ, Ba Đình, Hà Nội |
802 |
|
|
TRẦN THÀNH ĐẠT (Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hồ Chí Minh) Phước Thiện nghĩa từ, quận 5, tp. Hồ Chí Minh |
806 |
|
|
TRẦN THÀNH ĐẠT, TRẦN LÊ KIM HẰNG (Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hồ Chí Minh) Hội quán Quỳnh Phủ (Chùa Ông) Tp. Phan Rang - tháp Chàm, Ninh Thuận |
811 |
|
|
PHAN THỊ CẨM TIÊN (Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hồ Chí Minh) Các di vật cổ có niên đại sớm tại Hội Quán nhị phủ (264 hải Thượng Lãn Ông, phường 14, quận 5, tp.Hồ Chí Minh) |
815 |
|
|
NGUYỄN THỊ NGUYỆT (Bảo tàng Lịch sử Thành phố Hồ Chí Minh), LÊ THANH NGHĨA (Sưu tập tư nhân) Bộ tượng Tam Quan Đại Đế |
819 |
|
|
NGÔ MINH NHẬT (Bảo tàng Lịch sử Tp Hồ Chí Minh), NGHIÊM GIANG ANH (Sưu tập tư nhân) Về chiếc lồng ấp mới sưu tầm của Bảo tàng Lịch sử Thành phố Hồ Chí Minh |
823 |
|
|
TRẦN THỊ NGỌC LAN (Bảo tàng Lịch sử Thành phố Hồ Chí Minh) Về chiếc hũ đựng tro cốt của người Khmer tại Bảo tàng Lịch sử thành phố Hồ Chí Minh |
827 |
|
|
TRẦN ĐĂNG KHOA (Bảo tàng Lịch sử Thành phố Hồ Chí Minh) Bức tượng La Hán bằng đá ngọc tại Bảo tàng Lịch sử Thành phố Hồ Chí Minh |
829 |
|
|
TRẦN ĐĂNG KHOA (Bảo tàng Lịch sử Thành phố Hồ Chí Minh) Những tấm Phúc bài tại Phước Đức cổ miếu (chùa Bang), thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu |
832 |
| PHẦN III. KHẢO CỔ HỌC SƠ SỬ VÀ NHÀ NƯỚC SỚM | ||
|
|
ĐOÀN KHAI QUẬT VƯỜN CHUỐI Kết quả bước đầu khai quật khảo cổ phía tây di chỉ Vườn Chuối (Hoài Đức, Hà Nội) năm 2024 |
154 |
|
|
LÊ HOÀNG PHONG, LÂM KIÊM LỢI (TT. KCH, Viện KHXH vùng Nam Bộ), TRẦN ANH THIỆN (BT. Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu) Khai quật di tích Gò Đất Nại (Bà Rịa - Vũng Tàu) năm 2023 |
160 |
|
|
ĐẶNG NGỌC KÍNH, LÂM KIÊM LỢI (Viện KHXH vùng Nam Bộ), NGÔ HÀ (BT. Tỉnh Bình Phước) Khai quật công xưởng chế tác vòng đá Thọ Sơn (Bình Phước) |
164 |
|
|
NGUYỄN HÒA (BT. Yên Bái) Phát hiện chiếc chậu trống cổ tại Yên Bái |
169 |
|
|
Khai quật di tích Giồng Lớn - Lạng Sơn lần thứ III (năm 2023 | 170 |
|
|
ĐẶNG NGỌC KÍNH, NGUYỄN THỊ TRÚC PHƯƠNG (Viện KHXH vùng Nam Bộ), NGUYỄN VĂN TIẾN (BT. Lâm Đồng) Khai quật kiến trúc Gia Viễn - Cát Tiên (Lâm Đồng) |
174 |
|
ĐẶNG NGỌC KÍNH, NGUYỄN THỊ TRÚC PHƯƠNG (Viện KHXH vùng Nam Bộ), PHAN THỊ KIM AN (Bảo tàng - Thư viện tỉnh Long An) Khai quật di tích Gò Nần (Bà Rịa - Vũng Tàu) |
178 |
|
|
TĂNG SẾN, ĐẶNG NGỌC KÍNH (Viện KHXH vùng Nam Bộ) NGUYỄN VIỆT TUẤN (BT. Lâm Đồng) Sưu tập hiện vật dân tộc học trong cuộc khai quật Gia Viễn (Cát Tiên - Lâm Đồng) |
183 |
|
|
HÀ THỊ SƯƠNG, TRẦN VĂN ĐỨC, NGUYỄN THỊ PHƯỢNG, TRẦN VŨ, PHẠM THỊ LÀNH (BT. Quảng Nam) Kết quả thăm dò địa điểm Thổ Chùa (Quảng Nam) năm 2024 |
187 |
|
|
BÙI VĂN LIÊM (Viện KCH), NGUYỄN VĂN HẢI (Trung tâm Nghiên cứu Lịch sử và Bảo tồn Di sản Văn hóa Thanh Hóa), LA THẾ PHÚC (Trung tâm Di sản Địa-Văn hoá, Viện Nghiên cứu Địa chất và Khoáng sản Ứng dụng) Kết quả điều tra địa điểm Hang Đụn, xã Hà Long, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hoá |
197 |
|
|
BÙI THỊ TUYẾT (Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch Thanh Hoá) Phát hiện trống đồng Xuân Phong (Thanh Hóa) |
202 |
|
|
THÂN THỊ HẰNG, LÊ CẢNH LAM (Viện KCH) Kết quả phân tích thành phần hợp kim một số thạp đồng Đông Sơn tại bảo tàng Ninh Bình |
204 |
|
|
BÙI ĐỨC TÂN, NGUYỄN QUANG CHUNG, PHẠM VĂN LẬP (BT. Hà Giang) Về hai chiếc trống đồng Lô Lô mới phát hiện ở Hà Giang |
210 |
|
|
NGUYỄN ĐỨC LONG (Hội Mỹ thuật Việt Nam) Phát hiện mới về minh văn hán tự khắc ở chân đế trống đồng Trạch Bái |
214 |
|
|
LÊ THỊ SÁU, LÊ HỒNG SỬ (Hội Sử Học Thanh Hóa) Hai trống đồng Đông Sơn ở Thanh Hóa |
218 |
|
|
NGUYỄN VĂN HẢO (Hội KCH VN) Thảo luận về trống đồng “loại hình Thạch Trại Sơn” Trung Quốc |
220 |
|
|
BÙI THỊ TUYẾT (Sở VHTT&DL Thanh Hóa) Giới thiệu hai trống đồng ở bảo tàng cổ vật Đông Sơn (Thanh Hóa) |
223 |
|
|
PHẠM HOÀNG MẠNH HÀ (Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa) Trống đồng loại II mới sưu tầm ở Thanh Hóa |
225 |
|
|
NGUYỄN THƠ ĐÌNH (Viện KCH), LƯỜNG NGỌC ÁNH, DƯƠNG THẾ SƠN (BT. Sơn La) Kỹ thuật đúc sáp chảy trống đồng Thuận Châu II |
228 |
|
|
NGUYỄN THƠ ĐÌNH, NGUYỄN THỊ THANH DỊU (Viện KCH) Bàn thêm về chiếc trống đồng Pá Mông có trang trí hình rồng tại Bảo tàng tỉnh Sơn La |
230 |
|
|
NGUYỄN THƠ ĐÌNH, LÊ CẢNH LAM (Viện KCH) mặt trống đồng Vĩnh Thới (Đồng Tháp) |
234 |
|
|
PHẠM QUỲNH PHƯỢNG (BT. Yên Bái) Yên Bái phát hiện thêm 02 chiếc thạp đồng không nắp tại khu vực sông Hồng |
236 |
|
|
TRỊNH SINH (Hội KCH Việt Nam), NGUYỄN THÁI HIỀN (Hà Nội) Phát hiện trống đồng Đông Sơn ở Thạch Thất, Hà Nội |
238 |
|
|
TRỊNH SINH (Hội KCH Việt Nam), LƯƠNG HOÀNG LONG (Quảng Nam) Vài suy nghĩ về chiếc trống Đông Sơn mới phát hiện ở Hội An, Quảng Nam |
242 |
|
|
TRỊNH SINH (Hội Khảo cổ học Việt Nam), LƯƠNG HOÀNG LONG (Quảng Nam) Chiếc thạp mới phát hiện ở Quảng Nam |
247 |
|
|
TRẦN TRỌNG HÀ (Hội KCH tỉnh Quảng Ninh) Bước đầu nghiên cứu chiếc gương có minh văn “Nhật Quang Kính ” |
251 |
|
|
TRẦN TRỌNG HÀ (Hội Khảo cổ học tỉnh Quảng Ninh) Bước đầu nghiên cứu về chiếc gương đồng hơn 2000 tuổi có hoa văn người và thú |
252 |
|
|
THANH HIỀN (BT. cổ vật Đông Sơn), NGUYỄN THỊ VÂN (Hội KHLS Thanh Hóa) Nhóm rìu đồng văn hóa Đông Sơn ở Thanh Hóa |
255 |
|
|
LÊ TRÀ MY (BT. cổ vật Đông Sơn) Nhạc khí văn hóa Đông Sơn phát hiện ở Thanh Hóa |
258 |
|
|
THANH HIỀN (Bảo tàng cổ vật Đông Sơn), HOÀNG THỊ CHIẾN (Hội KHLS Thanh Hóa) Chuông đồng văn hóa Đông Sơn phát hiện ở Thanh Hóa |
260 |
|
|
NGÔ THẾ PHONG (Hà Nội) Cần trả lại lý lịch đúng cho bức tượng đồng hai người cõng nhau thổi khèn - Bảo vật Quốc gia |
262 |
|
|
ĐINH THỊ ÁNH TUYẾT (BT. Nghệ An) Phát hiện một số đồ đồng Đông Sơn ở Nghệ An |
267 |
|
|
LÝ KIM KHOA (BT. Yên Bái) Nhóm đồ đồng mới phát hiện ở Hán Đà và Vĩnh Kiên (Yên Bình - Yên Bái) |
269 |
|
|
LÝ KIM KHOA (BT. Yên Bái) Sưu tập di vật đồng phát hiện ở Tân Hợp và Đông An (Văn Yên - Yên Bái) |
271 |
|
|
LÝ KIM KHOA (BT. Yên Bái) Sưu tập di vật đá và đồng ở thôn Thác Cái (Yên Bái) |
273 |
|
|
PHẠM QUỐC TOẢN (BT. Yên Bái) Bảo tàng Yên Bái sưu tầm nhóm hiện vật đồng trong khoảng cuối năm 2023 đến đầu năm 2024 |
275 |
|
|
NGUYỄN HÒA (BT. Yên Bái) Bảo tàng Yên Bái sưu tầm 02 chiếc thạp đồng trong 6 tháng đầu năm 2024 |
278 |
|
|
NGUYỄN HÒA (BT. Yên Bái) Sưu tầm nhóm hiện vật đồng ven sông Hồng ở Văn Yên, Yên Bái |
280 |
|
|
NGUYỄN HÒA (BT. Yên Bái) Lần đầu tiên ở Yên Bái phát hiện chuỗi hạt trang sức từ vỏ nhuyễn thể |
282 |
|
|
TRỊNH XUÂN HÙNG (BT.Bình Thuận) Phát hiện âu, nồi gốm văn hoá Sa Huỳnh ở Bình Thuận |
283 |
|
|
NGUYỄN ĐỨC LONG (Hội Mỹ thuật Việt Nam) Luận giải mới về tên và chức năng của nha chương |
285 |
|
|
SHIGERU ITO (Paleo Labo, Japan), SHINYA SHODA (The Nara National Research Institute for Cultural Properties, Japan), LÊ THỊ KIM TƯỚC (BT. Hà Nội), NGUYỄN THỊ MAI HƯƠNG (Viện KCH) và nhóm nghiên cứu Kết quả phân tích niên đại AMS nhĩ bôi trong mộ cổ Châu Can năm 2000 |
289 |
|
|
TAKAYUKI HONDA (Meiji University of Science and Technology), SHINYA SHODA (The Nara National Research Institute for Cultural Properties), NGUYỄN TIẾN ĐÀ, LÊ THỊ KIM TƯỚC, NGUYỄN XUÂN QUANG (BT. Hà Nội), NGUYỄN THỊ MAI HƯƠNG (Viện KCH) Kết quả phân tích mẫu sơn mài di tích Chân Can |
292 |
|
|
NGUYỄN THỊ THÚY (Viện KCH), ĐẬU BÁ TRÀ (BT. Nghệ An), PHILIP PIPER VÀ TRUNG TÂM PHÂN TÍCH NIÊN ĐẠI (Đại học Quốc gia Úc) Niên đại di tích Cồn Chợ Mới (Nghệ An) |
297 |
|
|
HÀ THỊ SƯƠNG, PHẠM THỊ LÀNH, NGUYỄN THỊ KIM MIẾT (BT. Quảng Nam) Kết quả chỉnh lý hiện vật từ mộ chum Lạc Câu (Quảng Nam) |
298 |
|
|
NGUYỄN THỊ HẢO, ĐINH THỊ THANH NGA, BÙI VĂN LIÊM, TRỊNH HOÀNG HIỆP (Viện KCH), NGUYỄN HỒNG ÂN (Sở VHTTDL Đồng Nai), NGUYỄN VIỆT SƠN, NGUYỄN HỮU LỘC, NGUYỄN THỊ TUYẾT TRINH (Bảo tàng Đồng Nai) Phát hiện mảnh gạch tại di tích Phú Lộc (Đồng Nai) |
304 |
|
|
NGUYỄN THỊ HẢO, ĐINH THỊ THANH NGA, BÙI VĂN LIÊM, TRỊNH HOÀNG HIỆP, NGUYỄN TRƯỜNG ĐÔNG, THÂN THỊ HẰNG (Viện Khảo cổ học), NGUYỄN HỒNG ÂN (Sở VHTTDL Đồng Nai), NGUYỄN VIỆT SƠN, NGUYỄN HỮU LỘC, NGUYỄN THỊ TUYẾT TRINH (Bảo tàng Đồng Nai), BÙI XUÂN TUÂN (Hội Khảo cổ học Việt Nam) Thực trạng các di tích Tiền - Sơ sử tại các huyện Thống Nhất, Định Quán và Tân Phú (Đồng Nai) qua đợt khảo sát năm 2023 |
306 |
|
|
LÊ HẢI ĐĂNG, NGUYỄN GIA ĐỐI, NGUYỄN THỊ THANH DỊU (Viện KCH) Phát hiện lớp văn hóa Đông Sơn ở địa điểm Hang Tằm (Hòa Bình) |
308 |
|
|
LÊ HẢI ĐĂNG, NGUYỄN ANH TUẤN (Viện KCH), TRẦN VĂN HOÀN (Ban Quản lý di tích tỉnh Điện Biên), KANDYBA (Viện DTH – KCH Novosibirk - Nga) Kết quả phân tích niên đại hang Thẩm Púa (Điện Biên) |
310 |
|
|
NGUYỄN THỊ THANH DỊU (Viện KCH), PHAN THỊ HÀ LONG, PHAN THỊ ANH ĐÀO (BT. Nghệ An) Tình hình nghiên cứu giai đoạn tiền Đông Sơn và Đông Sơn ở tỉnh Hòa Bình |
312 |
|
|
NGUYỄN NGỌC ẨN (BT. Cổ vật Mũi Né, Bình Thuận) phát hiện dấu tích văn hoá sa huỳnh tại Mũi Né (Bình Thuận) |
314 |
|
|
HÀ THỊ SƯƠNG (BT. Quảng Nam) Phát hiện mới về các di tích văn hóa Sa Huỳnh ở miền núi tỉnh Quảng Nam dựa trên nghiên cứu địa văn hóa |
316 |
|
|
NGUYỄN THỊ THÚY, LÊ HẢI ĐĂNG, ĐINH THỊ THANH NGA (Viện KCH) Nhóm hiện vật khảo sát di tích Bàu Tró (Quảng Bình) năm 2024 |
320 |
|
|
LÊ HẢI ĐĂNG, NGUYỄN THƠ ĐÌNH, NGUYỄN THỊ THANH DỊU (Viện KCH) Về chiếc rìu đồng văn hóa Đông Sơn mới đươc phát hiện ở Hòa Bình |
321 |
|
|
TRÌNH NĂNG CHUNG (Hội KCH Việt Nam) Phát hiện mới chiếc qua đá ở Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh |
323 |
|
|
NGUYỄN THỊ HẬU, CAO THU NGA(BT. Lịch sử - Văn hóa, Đại học KHXHNV, ĐHQG-HCM) Sưu tập hạt chuỗi cổ mới sưu tầm ở bảo tàng Lịch sử - Văn hóa, trường ĐH KXH&NV, ĐHQG-HCM |
326 |
|
|
NGUYỄN THỊ BÍCH HƯỜNG (Bảo tàng Nhân học, Trường ĐHKHXH &NV) Một vài điểm mới trong nghiên cứu hạt chuỗi và đồ trang sức văn hóa Sa Huỳnh |
329 |
|
|
ĐOÀN VĂN THUẬN, UÔNG TRUNG HÒA, HOÀNG VĂN ĐÀN (BT. Bình Thuận) Một số nhận thức về qua đồng Bà Hòe |
338 |
|
|
ĐỖ XUÂN TRUNG, TẠ MINH ĐỨC (BT. Hải Phòng) Bàn về hiện vật nha chương tại Bảo tàng Hải Phòng |
341 |
|
|
LẠI VĂN TỚI (Viện Nghiên cứu Kinh thành) Thành Cổ Loa - Di sản kiến trúc quân sự của Nhà nước Âu Lạc |
345 |
|
|
LẠI VĂN TỚI (Viện Nghiên cứu Kinh thành) Trở lại vấn đề đô thị Cổ Loa |
349 |
|
|
TRỊNH GIA BẢO (Đại học KHXH & NV, ĐHQG TPHCM) Giới thiệu về sưu tập đồ sắt văn hóa sa huỳnh tại bảo tàng văn hóa Sa Huỳnh Hội An |
353 |
|
|
BÙI VĂN LIÊM (Viện KCH),PHẠM GIA CHI BẢO ( TP. Hồ Chí Minh) Chõ gốm văn hóa Đông Sơn trong sưu tập Phạm Gia Chi Bảo |
354 |
| PHẦN II. KHẢO CỔ HỌC TIỀN SỬ | ||
|
|
LƯU VĂN PHÚ, NGUYỄN GIA ĐỐI (Viện KCH) Kết quả khảo sát một số di tích hang động thời tiền sử ở huyện Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hóa |
36 |
|
|
LƯU VĂN PHÚ, NGUYỄN GIA ĐỐI (Viện KCH), NGUYỄN VĂN HẢI, NGUYỄN ĐĂNG ĐẠT (Trung tâm NCLS & BTDSVH Thanh Hóa, Sở VH-TT-DL Thanh Hóa) Phát hiện di tích hang động thời tiền sử ở huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa |
41 |
|
|
LÊ HOÀNG PHONG (Trung tâm Khảo cổ học, Viện KHXH Vùng Nam Bộ), PHẠM BÌNH VƯƠNG (Sở VHTT & DL Kon Tum) Phát hiện di tích tiền sử tại thôn Kơpâng, xã dăk rơwa (thành phố Kon Tum) |
43 |
|
|
PHẠM THANH SƠN, NGUYỄN GIA ĐỐI, TRƯƠNG HỮU NGHĨA, THÂN VĂN TIỆP (Viện KCH) Kết quả khai quật lần thứ V di chỉ Mái đá Ngườm (Võ Nhai, Thái Nguyên), năm 2024 |
44 |
|
|
PHẠM THANH SƠN, TRƯƠNG HỮU NGHĨA (Viện KCH), TRỊNH NGỌC BON (Viện Nghiên cứu Lâm sinh-Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam) Di tích thực vật qua cuộc khai quật Mái đá Ngườm năm 2024 |
50 |
|
|
NGUYỄN ANH TUẤN, TRƯƠNG HỮU NGHĨA, PHẠM THANH SƠN (Viện KCH) Di cốt động vật Mái đá Ngườm đợt khai quật năm 2024 |
53 |
|
|
NGUYỄN ANH TUẤN, PHẠM THANH SƠN (Viện KCH), NÔNG ĐỨC KIÊN, NGUYỄN GIA QUYỀN (BT. Lạng Sơn) Di cốt động vật trong các hố khai quật hang Ngườm Sâu năm 2023 |
56 |
|
|
NGUYỄN HỮU MẠNH, LÂM THỊ MỸ DUNG (Trường ĐHKHXH&NV, ĐHQG Hà Nội), PHILIP PIPER (ĐHQG Úc) Kết quả khai quật địa điểm Cồn Đất năm 2024 |
60 |
|
|
FREDELIZA Z. CAMPOS (Đại học Sydney, Úc);PAMELA G.M.G. FAYLONA (ĐHQG Philippin); LÂM THỊ MỸ DUNG (Trường ĐHKHXH&NV, ĐHQG Hà Nội) Kết quả phân tích bước đầu tàn tích động vật khai quật Cồn đất năm 2024 |
66 |
|
|
TRÌNH NĂNG CHUNG (Hội KCH Việt Nam), HOÀNG VĂN HẠNH, HOÀNG VĂN KỲ, HOÀNG TRÍ KỲ (BT. Bắc Kạn) Phát hiện mới nhiều di tích tiền sử trong hang động ở huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn |
70 |
|
|
TRẦN QUANG NĂM, PHẠM BẢO TRÂM, TRƯƠNG ĐẮC TỨ (BT. Đắk Lắk) Kết quả khai quật di chỉ Thác Hai (Đắk Lắk) lần 3 - năm 2024 |
73 |
|
|
NGUYỄN MẠNH THẮNG, CHU MẠNH QUYỀN (BT. Lịch sử Quốc gia) NGUYỄN VĂN LUNG (BT. Đắk Nông) Kết quả khai quật di chỉ Thôn 8 (Đắk Nông) năm 2024 |
79 |
|
|
TRẦN QUANG NĂM, PHẠM BẢO TRÂM, TRƯƠNG ĐẮC TỨ (BT. Đắk Lắk) Khảo sát khảo cổ tại xã Ia Jlơi, huyện Ea Súp |
83 |
|
|
NGUYỄN KHẮC SỬ(Hội KCH VN),VŨ TIẾN ĐỨC(Viện KHXH vùng Tây Nguyên),LA THẾ PHÚC, LƯƠNG THỊ TUẤT (Tổng hội Địa chất Việt Nam) Kết quả khai quật di tích khảo cổ Tiền sử thôn 7 (Đắk Nông) |
87 |
|
|
LA THẾ PHÚC, LƯƠNG THỊ TUẤT (Viện Nghiên cứu Địa chất và Khoáng sản Ứng dụng), BÙI VĂN THƠM, MAI THÀNH TÂN (Viện Địa chất, VAST) Phát hiện các điểm khảo cổ tiền sử trong hang động ở bản Noong Sen và Noong Ma, VQG Hin Nậm Nô, CHDCND Lào |
9*1 |
|
|
LA THẾ PHÚC, LƯƠNG THỊ TUẤT (Viện Nghiên cứu Địa chất và Khoáng sản Ứng dụng), BÙI VĂN THƠM, VŨ THỊ MINH NGUYỆT (Viện Địa chất, VAST) Phát hiện các điểm khảo cổ tiền sử trong hang động ở Bản đu, VQG Hin Nậm Nô, CHDCND Lào |
94 |
|
|
LA THẾ PHÚC, LƯƠNG THỊ TUẤT (Viện Nghiên cứu Địa chất và Khoáng sản Ứng dụng), BÙI VĂN THƠM, MAI THÀNH TÂN (Viện Địa chất, VAST) Phát hiện di tích tiền sử Hang Ón, xã Thượng Hoá, huyện Minh Hoá, tỉnh Quảng Bình |
98 |
|
|
NGUYỄN KHẮC SỬ (Hội KCH Việt Nam), NGUYỀN GIA ĐỐI (Viện KCH), NGUYỄN HỮU TOẢN (Trung tâm NCLS và BTDS VH Thanh Hóa) Phát hiện chiếc cuốc đá ở xã Thành Yên, Thạch Thành (Thanh Hóa) 2024 |
100 |
|
|
NGUYỄN QUANG MIÊN, LÊ CẢNH LAM(Viện KCH), NGUYỄN MẠNH THẮNG (Bảo tàng LSQG), CHÂU ANH TUẤN(Hội VNDG Hà Nội) Về kết quả đo tuổi 14C mới ở di chỉ thôn Tám xã Đắk Wil, huyện Cư Jút (Đắk Nông) |
102 |
|
|
PHẠM THANH SƠN, LƯU VĂN PHÚ, BÙI VĂN HÙNG (Viện Khảo cổ học), ĐỖ VĂN HIẾN, TRẦN HỮU TUÂN, TRẦN MAI HƯƠNG, LÊ THỊ KHÁNH NINH, TRẦN PHÚ HIỂN, ĐINH THỊ HỒNG NGÂN (BT. Hà Nam) Khai quật hang tổ 8 (TT. Ba Sao, H. Kim Bảng, T. Hà Nam) năm 2024 |
104 |
|
|
PHẠM THANH SƠN, NGUYỄN ANH TUẤN (Viện KCH), ĐỖ VĂN HIẾN, TRẦN PHÚ HIỂN(BT. Hà Nam), ANNE MARIE BACON, PHILIIPE DURINGER (Đại học Paris, Pháp) Phát hiện Mái đá Mỏ Sét trong quần thể danh thắng Tam Chúc (Hà Nam) năm 2023 |
108 |
|
|
PHẠM THANH SƠN (Viện KCH), ĐỖ VĂN HIẾN (BT. Hà Nam) NGUYỄN XUÂN TRUNG (Công ty THNN Dịch vụ Du lịch Tam Chúc) BEN MARWICK (Đại học Washington, Seatle, Mỹ) Kết quả phân tích niên đại AMS-14C hang Đội 4 (Hà Nam) năm 2024 |
111 |
|
|
PHẠM THANH SƠN, NGUYỄN GIA ĐỐI (Viện KCH), HOÀNG THÚY QUỲNH (Trường Khoa học Liên ngành và Nghệ thuật, Đại học Quốc gia Hà Nội), BEN MARWICK (Đại học Washington, Seatle, Mỹ) Kết quả phân tích niên đại AMS-14C, di chỉ Hang Dơi, xã Vũ Lễ, huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn, năm 2024 |
113 |
|
|
NGUYỄN THỊ MAI HƯƠNG (Viện KCH), JUNMEI SAWADA (Niigata University of Health and Warefare, Japan) và đoàn công tác Kết quả phân tích phấn hoa Mái đá Phứng Quyền |
115 |
|
|
PHẠM THANH SƠN (Viện Khảo cổ học), NGUYỄN VĂN HƯỚNG, NGUYỄN THÙY DƯƠNG (Khoa Địa chất, Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHGQHN), TRẦN THỊ MAI HƯƠNG, LÊ THỊ KHÁNH NINH (BT. Hà Nam) Khoan thăm dò địa điểm Cồn Hến 1 (Hà Nam) năm 2023 |
119 |
|
|
HSIOU - CHUN HUNG, YUE ZHANG (Đại học Quốc gia Úc), LÊ HẢI ĐĂNG (Viện KCH), NGUYỄN VĂN TRẦN (BT. Đắk Nông) Kết quả xác định niên đại 14C di tích thôn 12 (Đắk Nông) |
123 |
|
|
TRƯƠNG HỮU NGHĨA, PHẠM THANH SƠN (Viện KCH) Chiếc răng người cổ tìm thấy trong hang Hạ Sơn 1 (xã Thần Sa, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên) |
124 |
|
|
NGUYỄN TRƯỜNG ĐÔNG (Viện KCH) Ghi nhận thêm đặc điểm rìu bôn di tích Lò Gạch (Hà Giang) |
126 |
|
|
NGUYỄN TRƯỜNG ĐÔNG, NGUYỄN MAI HƯƠNG, LÊ HẢI ĐĂNG (Viện KCH) Phát hiện thêm di vật đá ở Tráng Kìm và Na Pô (Hà Giang) |
129 |
|
|
NGUYỄN KHẮC SỬ (Hội KCH Việt Nam), LƯỜNG NGỌC ÁNH (BT. Sơn La) Hai viên đá có vết khắc ở di tích hang Lán Mỏ (Sơn La) |
131 |
|
|
LÊ HẢI ĐĂNG (Viện KCH), DƯƠNG THẾ SƠN, LƯỜNG NGỌC ÁNH (BT. Sơn La), PHAN BÌNH NGUYÊN (Hội KCH Việt Nam) Phát hiện mới hai khối đá khắc cổ ở cụm di tích Khe hổ (Sơn La) năm 2024 |
135 |
|
|
LÊ HẢI ĐĂNG (Viện KCH), LÝ KIM KHOA (BT. Yên Bái), PHẠM NGUYỄN HÀ VŨ (Khoa Địa chất, ĐH Tự nhiên, ĐH Quốc gia Hà Nội) Phát hiện mới cụm di tích chạm khắc đá cổ ở Yên Bái năm 2024 |
138 |
|
|
TRÌNH NĂNG CHUNG, PHAN BÌNH NGUYÊN (Hội KCH Việt Nam), LÊ HẢI ĐĂNG, NGUYỄN QUANG MIÊN(Viện KCH), PHẠM VĂN LẬP (BT. Hà Giang) Phát hiện mới ở bãi đá có hình khắc cổ trên cao nguyên đá Đồng Văn, Hà Giang năm 2024 |
140 |
|
|
NGUYỄN SỰ (Bảo tàng Lịch sử - Văn hóa, Trường ĐH KHXH&NV, ĐHQG, HCM) Sưu tập hiện vật đá di tích Dồi Phòng Không tại Bảo tàng Lịch sử - Văn hóa (trường ĐH KHXH&NV, ĐHQG - HCM) |
144 |
|
|
NGUYỄN THỊ MAI HƯƠNG (Viện KCH), NGUYỄN THIÊN PHƯƠNG THẢO (Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội) Phân bố các di chỉ Khảo cổ học ở đồng bằng sông Hồng - ứng dụng GIS |
147 |
|
|
TRÌNH NĂNG CHUNG (Hội KCH), NGUYỄN TRƯỜNG ĐÔNG (Viện KCH), TRẦN THỊ HƯỜNG, NGUYỄN THỊ HẰNG (Ban QL Vịnh Hạ Long) Nhận xét bước đầu về những hình bích họa trên vách hang ở vịnh Hạ Long |
150 |
| STT | PHẦN I: VẤN ĐỀ CHUNG | |
|
|
PGS.TS. Nguyễn Đức Minh (Phó Chủ tịch Viện Hàn lâm KHXH Việt Nam) Phát biểu khai mạc Hội thảo Những phát hiện mới về Khảo cổ học lần thứ 59 - năm 2024 |
7 |
|
|
HÀ VĂN CẨN (Viện KCH) Phát biểu đề dẫn Hội thảo Những phát hiện mới về Khảo cổ học lần thứ 59 - năm 2024 |
9 |
|
|
BÙI VĂN LIÊM (Viện KCH) Hoạt động khảo cổ học Việt Nam năm 2023 - 2024 |
12 |
|
|
LÂM THỊ MỸ DUNG, ĐẶNG HỒNG SƠN (Trường ĐH KHXH&NV ĐHQG Hà Nội) Hoạt động khảo cổ học của Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội mùa điền dã 2023 - 2024 |
19 |
|
|
NGUYỄN KHÁNH TRUNG KIÊN (Viện KHXH vùng Nam Bộ) Hoạt động nghiên cứu của Trung tâm Khảo cổ học (Viện KHXH vùng Nam Bộ) trong năm 2023 - 2024 |
25 |
|
|
NGUYỄN MẠNH THẮNG, NGUYỄN NGỌC CHẤT (Bảo tàng LSQG) Công tác nghiên cứu, khai quật khảo cổ học của Bảo tàng Lịch sử Quốc gia năm 2024 |
31 |
Trang
Copyright © 2016 by khaocohoc.gov.vn.
Thiết kế bởi VINNO
Tổng số lượt truy cập: 10401271
Số người đang online: 17
